- Từ điển Anh - Việt
Kinetics
Nghe phát âmMục lục |
/ki´netiks/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều dùng như số ít
Động học
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
động (lực) học
Toán & tin
kinh trắc học
động hình học
Kỹ thuật chung
động học
động lực học
- gas kinetics
- động lực học chất khí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kinetics Internet Protocol (KIP)
giao thức động học internet, -
Kinetics analysis
phân tích động, -
Kinetics of mechanical systems
động học hệ cơ (học), -
Kinetics of particle
động học chất điểm, -
Kinetism
khảnăng vận động, khả năng khởi động vận động, -
Kinetocardiogram
biểu đồ ghi chuyển động tim, -
Kinetocardiography
(phép) ghi chuyển động tim, động tâm ký, -
Kinetochore
tâm động., -
Kinetogenic
tạo vậnđộng, -
Kinetograph
Danh từ: hình thức ban đầu của phim xinê, -
Kinetographic
ghi vận động, vận động ký, -
Kinetonucleus
hạt động, nhân động, -
Kinetoplasm
/ ¸ki´ni:tou¸plæzəm /, Y học: phần tương bào động, -
Kinetoscope
máy chiếu ảnh động tác, -
Kinetoscopy
phép chiếu ảnh động tác, -
Kinetosis
(chứng) say tàu xe (chứng) nôn nao do chuyển động, -
Kinetostatics
tĩnh động học, -
Kinetotherapy
liệu pháp vận động, -
Kinfolk
/ ´kin¸fouk /, Danh từ: họ hàng, bà con, Từ đồng nghĩa: noun, family... -
King
/ kiɳ /, Danh từ: vua, quốc vương, (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...), chúa tể (loài thú, loài chim),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.