- Từ điển Anh - Việt
Kshatriya
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người Hinđu thuộc đẳng cấp võ sĩ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ku-Band Signal Processor (KUSP)
bộ xử lý tín hiệu băng ku, -
Ku-band Single Access (KSA)
truy nhập băng ku đơn nhất, -
Ku-klux-klan
Danh từ: Đảng 3 k, đảng cực đoan phân biệt chủng tộc ở mỹ, -
Ku-klux-klaner
Danh từ: Đảng viên 3 k, -
Ku band
băng ku, dải ku, ku-band signal processor (kusp), bộ xử lý tín hiệu băng ku, ku-band single access (ksa), truy nhập băng ku đơn nhất -
Kuban
sữa lên men, -
Kubisagari
bệnh dịch địaphương chóng mặt liệt, -
Kubisgari
bệnh dịch địaphương chóng mặt liệt, -
Kudos
/ ´kju:dɔs /, Danh từ: (từ lóng) tiếng tăm, danh tiếng, Từ đồng nghĩa:... -
Kudu
/ ´ku:du: /, như koodoo, -
Kufic
Danh từ (cũng) cufic: dạng mẫu tự sơ khai của a rập (trong chữ viết trang trí), Tính... -
Kuhn-Tomas-Reich sum rule
quy tắc cộng kuhn-tomas-reich, -
Kukri
/ ´kukri /, Danh từ: dao quằm lớn, -
Kukuruku
bệnh sốt vàng da (nigeria), -
Kulak
/ ´ku:læk /, Danh từ: cu-lắc, phú nông ở nga, Kinh tế: phú nông, tiểu... -
Kuldokk
, -
Kulene (US)
môi chất lạnh kulen (mỹ), -
Kultur
Danh từ: (thường) viết hoa văn hoá, (khinh miệt) văn hoá Đức (nhấn mạnh sự phục tùng của... -
Kumara
/ ´ku:mərə /, Danh từ: khoai lang, -
Kumiss
như koumiss, rượu sữangựa, rượu sữa ngựa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.