- Từ điển Anh - Việt
Lace
Mục lục |
/leis/
Thông dụng
Danh từ
Dây buộc, dải buộc
Ren, đăng ten
Ngoại động từ
Thắt, buộc
Viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten
Pha thêm (rượu mạnh)
hình thái từ
Chuyên ngành
Xây dựng
dây, dây buộc, buộc dây
Cơ - Điện tử
Dây, dây buộc, ren, (v) buộc dây
Dệt may
dải ren
Điện tử & viễn thông
dây buộc cáp
thắt (cuộn cáp)
Kỹ thuật chung
buộc
dải buộc
đăng ten
dây buộc
dây đai truyền
dây dẫn
dây nhỏ
mối nối
tạo khuôn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lace-making
/ 'leis,meikiη /, danh từ, nghề làm ren; nghệ thuật làm ren, -
Lace-up
/ 'leis ʌp /, Danh từ: giày hoặc giày ống có dây buộc, -
Lace bar
thanh của lưới, -
Lace cablefan
sự gộp cáp thành bó, -
Lace up
bó, buộc, -
Lacebug
/ 'leis,bʌg /, Danh từ: (động vật) rệp cây, -
Laced
/ leist /, tính từ, có dây buộc, -
Laced beam
dầm lưới, rầm lưới, -
Laced joint
mối nối móc (bộ truyền đai), -
Laced valley
khe thoát nước trên mái, -
Laceless
/ 'leislis /, Tính từ: không có dây buộc, -
Lacelike
/ 'leislaik /, Tính từ: giống sợi dây, (adj) dạng lưới, dạng đăngten, hình mạng, -
Lacer
/ 'leisə(r) /, dụng cụ (khâu), dụng cụ buộc, -
Lacerable
/ 'læsərəbl /, tính từ, xé rách được, -
Lacerate
/ ´læsəreit /, Ngoại động từ: xé, xé rách, làm tan nát, làm đau (lòng), hình... -
Lacerated
rách, xé nát (thực) khiá rách, -
Lacerated wound
vết thương rách, -
Lacerating machine
máy thử kéo đứt, -
Laceration
/ ,læsə'reiʃn /, Danh từ: sự xé rách, (y học) vết rách, Y học: rách,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.