- Từ điển Anh - Việt
Lamellicorn
Mục lục |
/lə'meli,kɔ:n/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc nhóm râu lá (sâu bọ cánh cứng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lamelliform
/ plə'meli,fɔ:m /, Tính từ: có hình lá; có dạng tờ, -
Lamely
/ 'leimli /, phó từ, què quặt, khập khiểng, -
Lameness
/ 'leimnis /, danh từ, sự què quặt, sự đi khập khiễng, tính không chỉnh, tính không thoả đáng (lý lẽ...), Từ... -
Lament
/ lə'ment /, Danh từ: lời than van, lời rên rỉ, bài ca ai oán, bài ca bi thảm, Ngoại... -
Lamentable
/ 'læməntəbl /, Tính từ: Đáng thương, thảm thương, ai oán, Đáng tiếc, thảm hại, Từ... -
Lamentableness
/ 'læməntəblnis /, Danh từ: tính đáng thương, tính thảm thương, tính ai oán, -
Lamentably
/ 'læməntəbli /, Phó từ: Đáng thương, thảm thương, -
Lamentation
/ ,læmen'tei∫n /, Danh từ: sự than khóc, lời than van, -
Lamented
/ lə'mentid /, Tính từ: Được thương xót, được thương tiếc, được than khóc, the lamented mr x,... -
Lamenting
/ lə'mentiɳ /, xem lament, -
Lamgevin theory of paramagnetism
lý thuyết thuận từ langevin, -
Lamia
/ 'leimiə /, danh từ, (thần thoại,thần học) nữ yêu (ăn thịt người và hút máu trẻ con), Từ đồng... -
Lamina
/ 'læminə /, số nhiều: laminae, phiến mỏng, bản mỏng, lớp mỏng, Toán & tin: lớp mỏng, bản... -
Lamina affixa
lá sừng, -
Lamina alaris
lá hình cánh, -
Lamina arcus vertebrae
lá đốt sống, -
Lamina basalis chorioideae
lá kính (bruch), -
Lamina basalis choroideae
lá kính (bruch), -
Lamina basilaris ductus cochlearis
màng đáy củaống ốc tai, -
Lamina cartilaginis cricoideae
lá sụn nhẫn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.