- Từ điển Anh - Việt
Laos
/ˈlaʊs/
Kinh tế
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương (nhưng không có bờ biển) thuộc khu vực Đông Nam Á. Lào giáp với Liên bang Myanma và Công hòa nhân dân Trung Hoa phía Tây Bắc, giáp Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ở phía Đông, Vương Quốc Campuchia ở phía Nam, và Vương Quốc Thái Lan ở phía Tây. Lào còn được gọi là "đất nước Triệu Voi" hay Vạn Tượng.
Diện tích: 236,800 km²
Dân số: 6,667,534 (2008)
Thủ đô: Viêng Chăn (English: Vientiane)
Tôn giáo: Phật giáo, Hồi giáo, Kito giáo...
Dân tộc: người Lào (60%), H'Mông, Dao, Thái Đen...
Ngôn ngữ: tiếng Lào
Quốc Kì: Tập tin:Cờ Lào.jpg
Quốc Huy: Tập tin:Quốc Huy Lào.jpg
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Laotian
/ ´lauʃn /, Danh từ, tính từ:, -
Lap
/ læp /, Danh từ: vạt áo, vạt váy, lòng, dái tai, thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi), Danh... -
Lap(ped) joint
mối nối chồng, mối nối chập, -
Lap-and-lead lever
đòn lắc, -
Lap-dog
/ ´læp¸dɔg /, danh từ, chó nhỏ, chó nuôi trong phòng, -
Lap-joint
/ ´læp¸dʒɔint /, Danh từ: sự ghép ráp (đường ray, văn...), Kỹ thuật... -
Lap-seam
mí chồng, riveted lap seam, mí chồng tán đinh -
Lap-weld pipe mill
máy cán ống có hàn chồng, -
Lap-welding
hàn chồng mí, -
Lap-welding machine
máy hàn chồng, -
Lap-winding
quấn xếp chồng, -
Lap (overlap)
tấm nối chồng, tấm phủ, -
Lap (paint)
vật phủ lên, sự mài rà, -
Lap belt
Danh từ: dây lưng buộc qua vạt áo, dây an toàn, -
Lap blisters
mặt rỗ mài rà, -
Lap dissolve
hình chồng, -
Lap door
cửa mở hai phía, -
Lap dovetail
chốt cứng (dạng) đuôi én, -
Lap joint
khớp nối chồng, sự ghép mí, mối nối chập, liên kết chồng, nối ghép chồng, chỗ nối chồng, hàn chồng mí, mối hàn chồng... -
Lap length
đoạn dài chập vào nhau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.