- Từ điển Anh - Việt
Lebensraum
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Không gian sinh tồn (thuyết của Phát-xít Đức)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Leber optic atrophy
bệnh leber, -
Leber opticatrophy
bệnh leber, -
Lebesgue's measurable set
tập đo được lơbegơ, -
Leblanc advancer
máy bù pha leblanc, -
Leblanc connection
nối dây kiểu leblanc, sự nối dây kiểu leblanc, sự nối dây leblanc, -
Lecher
/ ´letʃə /, Danh từ: kẻ phóng đãng, kẻ dâm đãng, Từ đồng nghĩa:... -
Lecher-line oscillator
bộ dao động dây lecher, -
Lecher line
đường truyền lecher, bộ dây lecher, đường dây lecher, sóng kế dây lecher, -
Lecher wire wavemeter
bộ dây lecher, đường dây lecher, sóng kế dây lecher, -
Lecher wires
dây lecher, bộ dây lecher, đường dây lecher, sóng kế dây lecher, -
Lecherous
/ ´letʃərəs /, Tính từ: phóng đãng, dâm đãng, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Lecherously
Phó từ: phóng đãng, dâm đãng, -
Lecherousness
Danh từ: sự phóng đãng; sự dâm đãng, -
Lechery
/ ´letʃəri /, như lecherousness, -
Lecithal
có lòng đỏ, -
Lecithalbumin
lòng đỏanbumin, -
Lecithin
/ ´lesiθin /, Danh từ: (hoá học) lexithin, Y học: một trong nhóm các... -
Lecithinase
enzyme trong ruột non phá hủy lecithin, -
Lecithinemia
lexithin huyết, -
Lecithoblast
nguyên bào noãn hoàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.