- Từ điển Anh - Việt
Licence to use
Xem thêm các từ khác
-
Licenced
, -
Licences
, -
Licences and Import Permits
giấy phép nhập khẩu, -
Licences and import permits
giấy phép nhập khẩu, -
Licensable
/ ´laisənsəbl /, tính từ, có thể cho phép; có thể cấp giấy phép, -
License
/ lái:sn /, như licence, Toán & tin: cấp quyền, Kỹ thuật chung: bản... -
License Management Facility (LMF)
phương tiện quản lý cấp phép, -
License Services Application Program Interface (LSAPI)
giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép, -
License agreement
hợp đồng bản quyền, thỏa thuận cấp phép, license agreement ( ofsoftware ), hợp đồng bản quyền (phần mềm) -
License agreement (of software)
hợp đồng bản quyền (phần mềm), -
License block
cụm được phép (luật), -
License fees
phí khai thác giấy phép, -
License free
giấy phép miễn phí, -
License guarantee
sự bảo đảm giấy phép hữu hiệu, -
License holder
người chủ môn bài, người có giấy phép, người giữ bằng phát minh, -
License number
sổ đăng ký (xe), số đăng tịch, số bằng lái, -
License or licence
giấy phép, -
License or license
sự cho phép (kinh doanh), -
License owner
người sở hữu bản quyền, -
License plate
Danh từ: bảng đăng ký (xe ô tô...), bảng số, biển số xe, biển đăng ký, biển số xe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.