- Từ điển Anh - Việt
Life-or-death
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Life-preserver
/ ´laifpri¸zə:və /, danh từ, Áo cứu đắm, -
Life-raft
Danh từ: bè cứu đắm, bè cứu sinh, -
Life-rent
Danh từ: tiền tô thu suốt đời, -
Life-ring
phao để ném cho người dưới nước, -
Life-saver
/ ´laif¸seivə /, danh từ, người cứu đắm, Đội viên đội cứu đắm, -
Life-saving
/ ´laif¸seiviη /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự cứu đắm, kĩ thuật hay việc thực hành tiết... -
Life-saving service
trạm cứu sinh, -
Life-saving station
trạm cấp cứu, -
Life-seeing
tham quan cách sinh hoạt, -
Life-sentence
Danh từ: Án tù chung thân, -
Life-size
/ ´laif¸saiz /, tính từ, to như vật thật, to như người thật, a life-size statue, bức tượng to như người thật -
Life-sized
/ ´laif¸saizd /, (adj) kích thước như vật thật, như life-size, -
Life-span
Danh từ: tuổi thọ tối đa, -
Life-spring
Danh từ: nguồn sống, -
Life-strings
Danh từ: những cái để bám lấy cuộc sống, his life-strings are cut ( broken ), nó nhắm mắt xuôi... -
Life-style
Danh từ: lối sống, cách sống, a depraved life-style, lối sống sa đoạ -
Life-support
Tính từ: duy trì sự sống, life-support system, thiết bị duy trì sự sống -
Life-support system
hệ duy trì sự sống, -
Life-table
/ ´laif¸teibl /, danh từ, bản thống kê tuổi thọ trung bình, -
Life-testing machine
máy đo độ bền mòn, máy thử độ bền lâu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.