- Từ điển Anh - Việt
Life-support system
Nghe phát âmKỹ thuật chung
hệ duy trì sự sống
Giải thích EN: A controlled environment that provides the biological conditions necessary to maintain vital functions..Giải thích VN: Một môi trường được quản lý nhằm tạo ra các điều kiện sinh thái cần thiết để duy trì các chức năng sống.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Life-table
/ ´laif¸teibl /, danh từ, bản thống kê tuổi thọ trung bình, -
Life-testing machine
máy đo độ bền mòn, máy thử độ bền lâu, -
Life-vest
áo phao, -
Life-work
/ ´laif¸wə:k /, danh từ, sự nghiệp của cả đời, công việc của cả đời, -
Life (of paint)
tuổi thọ của sơn, -
Life Cycle of a Product
vòng đời của một sản phẩm, tất cả các giai đoạn phát triển của một sản phẩm, từ khi nhiên liệu được hút ra để... -
Life Office' Association
hiệp hội ngành bảo hiểm nhân thọ, -
Life Offices' Association
hiệp hội ngành bảo hiểm nhân thọ, -
Life activity
sinh hoạt, -
Life and limb
Thành Ngữ:, life and limb, life -
Life annuitant
người hưởng niên kim suốt đời, -
Life annuity
niên kim chung thân, niên kim trọn đời, joint life annuity, niên kim chung thân cho hai người -
Life annuity policy
đơn bảo hiểm niên kim sinh thời, đơn bảo hiểm niên kim suốt đời, -
Life antenatal
đời sống trước sinh, -
Life assurance
như life-insurance, bảo hiểm sinh mạng, -
Life assured (insured)
nhân mạng được bảo hiểm, -
Life belt
đai an toàn, dây an toàn, dây đai an toàn, -
Life boat station
trạm cấp cứu, -
Life buoy
phao cứu đắm, phao cứu đắm, -
Life cover
tiền bảo hiểm nhân thọ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.