- Từ điển Anh - Việt
Lighting of a lamp (LED)
Nghe phát âmKỹ thuật chung
đi-ốt phát quang
Giải thích VN: Một linh kiện điện tử nhỏ được chế tạo bằng các vật liệu bán dẫn, và sẽ phát sáng khi có dòng điện chạy qua. LED thường được dùng làm đèn báo loại nhỏ, nhưng vì tiêu thụ điện nhiều hơn các loại hiển thị tinh thể lỏng ( LCD), nên rất ít được dùng làm màn hình.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lighting order
Địa chất: thứ tự châm mìn, trình tự châm mìn, -
Lighting panel
bảng tín hiệu đèn, -
Lighting pillar
cột điện, -
Lighting pillars
cột điện, -
Lighting power
cường độ sáng, cường độ chiếu sáng, -
Lighting protection
thiết bị chống sét, -
Lighting protector
bộ chống sét, -
Lighting rod
Danh từ: thanh chống sét, thanh thu lôi, cột thu lôi, -
Lighting stand
giá đỡ đèn chiếu sáng, -
Lighting standard
tiểu chuẩn về chiếu sáng, cột đèn, -
Lighting switch
công tắc đèn, -
Lighting system
hệ thống chiếu sáng, emergency lighting system, hệ thống chiếu sáng khẩn cấp -
Lighting tariff
biểu giá (điện) thắp sáng, biểu giá điện chiếu sáng, -
Lighting wiring
dây đèn, -
Lightish
/ ´laitiʃ /, tính từ, nhè nhẹ, nhờn nhợt, phơn phớt (màu), -
Lightly
/ ´laitli /, Phó từ: nhẹ nhàng, khinh suất, nông nổi, hời hợt, Từ đồng... -
Lightly-coated electrode
điện cực có lớp bọc mỏng, -
Lightly boiled egg
trứng chần, trứng luộc, -
Lightly cured smoked fish
cá hun khói nhẹ, -
Lightly damped system
hệ tắt dần yếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.