- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Like a lamplighter
Thành Ngữ:, like a lamplighter, rất nhanh -
Like a number
giống một con số, -
Like a rat in a hole
Thành Ngữ:, like a rat in a hole, trong tình trạng bế tắc không lối thoát -
Like a red rag to a bull
Thành Ngữ:, like a red rag to a bull, cứ như lấy roi quất vào mông bò cho nó điên lên -
Like a shot
Thành Ngữ:, like a shot, không ngần ngại, sẵn lòng; bất chấp hậu quả -
Like a streak
Thành Ngữ:, like a streak, (thông tục) nhanh như chớp -
Like a teetotum
Thành Ngữ:, like a teetotum, tít thò lò như con quay, như chong chóng -
Like a thief in the night
Thành Ngữ:, like a thief in the night, lén lút, vụng trộm -
Like an oven
Thành Ngữ:, like an oven, nóng (như) cái lò -
Like anything
Thành Ngữ:, like anything, (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ -
Like as peas in a pod
Thành Ngữ:, like as peas in a pod, như like -
Like as two peas/as peas in a pod
Thành Ngữ:, like as two peas/as peas in a pod, như like -
Like beans
Thành Ngữ:, like beans, hết sức nhanh, mở hết tốc độ -
Like blazes
Thành Ngữ:, like blazes, dữ dội, mãnh liệt, điên lên -
Like charges
điện tích giống nhau, -
Like cures like
Thành Ngữ:, like cures like, lấy độc trị độc -
Like electricity
điện cùng dấu, -
Like father, like son
Thành Ngữ:, like father , like son, cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.