- Từ điển Anh - Việt
Littoral zone
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
đới ven bờ
Điện
miền duyên hải
Xây dựng
miền duyên hải, đới ven biển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Littre gland
tuyến bao quy đầu tuyến niệu đạo niệu đạo nam, -
Littregland
tuyến bao quy đầu tuyến niệu đạo niệu đạo nam, -
Littritis
viêm tuyếnniệu đạo, viêm tuyến littre, -
Litttle
Toán & tin: bé; ngắn; không đáng kể; ít, -
Liturgical
Tính từ: (thuộc) nghi thức tế lễ, Từ đồng nghĩa: adjective, ceremonial... -
Liturgically
Phó từ: theo nghi thức tế lễ, -
Liturgics
Danh từ: sự khảo sát nghi thức tế lễ, -
Liturgiologist
Danh từ: người nghiên cứu nghi thức tế lễ, -
Liturgiologyl
Danh từ: môn nghiên cứu nghi thức tế lễ, -
Liturgist
Danh từ: chuyên gia môn nghiên cứu nghi thức tế lễ, người thực hiện, cầm đầu nghi thức tế... -
Liturgy
/ 'litə:ʤi /, Danh từ: nghi thức tế lễ, Từ đồng nghĩa: noun, celebration... -
Lituus
Toán & tin: đường xoắn ốc "giây" (đồ thị của ρ?2 = a/ θ?), -
Litz wire
dây litz, -
Liupotuberculin
lipotubeculin, -
Livability
/ ,livə'biliti /, như livableness, tính ở được, -
Livable
/ ´livəbl /, Tính từ: sống được, có thể chung sống được, Từ đồng... -
Livable-in
Tính từ: (nói về ngôi nhà) thích hợp để sống trong đó, -
Livable-with
Tính từ: (nói về người) dễ chung sống, -
Livable floor area
diện tích sàn ở được, -
Livable room
buồng ở được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.