- Từ điển Anh - Việt
Loaded
Nghe phát âmMục lục |
/´loudid/
Thông dụng
Tính từ
Nặng nề, gay go
Chuyên ngành
Xây dựng
đã chịu tải
Điện
gia cảm
Kỹ thuật chung
có tải
nạp
tải
Kinh tế
có tải
rất giàu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- heavy-laden , laden , adulterated , alloyed , doctored , sophisticated , besotted , crapulent , crapulous , drunken , inebriate , inebriated , intoxicated , sodden , tipsy , affluent , flush , moneyed , wealthy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Loaded-up condition
điều kiện phụ tải, trạng thái chịu tải, -
Loaded Q
q có phụ tải, q làm việc, hệ số q ghép ngoài, -
Loaded antenna
dây trời nạp, dây trời tải, ăng ten tải, ăng ten nạp, -
Loaded area
miền tải trọng tác dụng, trường tải trọng, mặt chịu tải, -
Loaded capacity
khả năng tải, sức tải, -
Loaded compressor
máy nén chịu tải, máy nén có tải, -
Loaded container
công-ten-nơ có chở hàng, -
Loaded equivalent
tải trọng tương đương, -
Loaded factor
hệ số tải, -
Loaded filter
thiết bị lọc ngược, -
Loaded fluctuation
dao động tải, sự dao động tải, thăng giáng tải, -
Loaded journey
chặng đường có tải, chuyến đi có chở hàng, -
Loaded lanes
làn xe chịu tải, làn xe được đặt tải, -
Loaded length
Địa chất: chiều dài phát mìn, chiều dài nạp thuốc nổ, chiều dài cột thuốc nổ, -
Loaded length (in meters)
chiều dài đặt tải (tính bằng mét), -
Loaded length in meters
chiều dài đặt tải (tính bằng mét), -
Loaded line
đường dây được tải, đường dây có gia cảm, -
Loaded machine
máy có tải, -
Loaded motional impedance
trở kháng được tải, -
Loaded net weight
trọng lượng chở tịnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.