- Từ điển Anh - Việt
Lossless
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ khí & công trình
không hao hụt
không mất mát
Điện
không tổn hao
Kỹ thuật chung
không tổn thất
Xây dựng
tổn hao [không tổn hao]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lossless and near Lossless
không tổn hao và hình như không tổn hao, -
Lossless antenna
dây trời không mất, ăng ten không mất, -
Lossless compression
sự nén không bị mất, sự nén không bị thiệt, -
Lossless data compression
sự nén dữ liệu không mất, -
Lossless filter
bộ lọc không hao, bộ lọc không tổn hao, bộ lọc lý tưởng, -
Lossless line
đường dây không tổn hao, -
Lossmaker
/ ´lɔs¸meikə /, Kinh tế: người (doanh nghiệp) liên miên thua lỗ, -
Lossy
/ ´lɔsi /, Tính từ: gây sự giảm hoặc mất điện, Kỹ thuật chung:... -
Lossy cable
cáp suy giảm, cáp tiêu hao, -
Lossy compression
nén chịu nhiệt, sự nén bị mất, -
Lossy data compression
sự nén dữ liệu bị mất, -
Lossy line
đường dây suy giảm, đường dây tổn hao, đường dây có hao hụt, đường dây có tổn hao, -
Lossy material
vật liệu tổn hao, -
Lost
/ lost /, Toán & tin: tổn thất, hao, Kỹ thuật chung: lạc mất, mất,... -
Lost and found
nơi nhận đồ mất, -
Lost call
cuộc gọi bị mất, -
Lost capital
tư bản mất đi, -
Lost cause
Danh từ: sự nghiệp chắc chắn thất bại, -
Lost chain
chuỗi bị mất, -
Lost circuit time
thời gian (cúp) ngắt mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.