- Từ điển Anh - Việt
Low-powered
Nghe phát âmMục lục |
/'lou'pauəd/
Thông dụng
Tính từ
(kỹ thuật) có công suất nhỏ (máy)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Low-pressure
/ 'lou'pre∫ə /, Tính từ: có áp suất thấp, -
Low-pressure air
không khí áp suất thấp, -
Low-pressure area
vùng xoáy thuận, miền khí xoáy thuận, vùng áp suất thấp, vùng áp thấp, -
Low-pressure blower
máy quạt áp suất thấp, -
Low-pressure boiler
nồi hơi áp suất thấp, -
Low-pressure burner
lò đốt áp suất thấp, -
Low-pressure chamber
buồng áp suất thấp, khoang [buồng] áp suất thấp, khoang áp suất thấp, -
Low-pressure channel
kênh áp suất thấp, đường áp suất thấp, -
Low-pressure circuit
sơ đồ áp thấp, -
Low-pressure compressor
máy nén áp suất thấp, máy nén áp thấp, máy nén áp thấp, -
Low-pressure cutout
rơle đường hút, -
Low-pressure evaporator
dàn bay hơi áp thấp, -
Low-pressure expansion engine
máy dãn nở áp thấp, máy giãn nở áp thấp, -
Low-pressure expansion valve
van dãn nở hạ áp, van giãn nở áp suất thấp, -
Low-pressure fan
quạt áp suất thấp, quạt hạ áp, -
Low-pressure float switch
rơle mức phao áp suất thấp, rơle mức phao hạ áp, -
Low-pressure float valve
van phao áp lực thấp, van phao áp suất thấp, -
Low-pressure gage
áp kế áp suất thấp, -
Low-pressure gas
khí áp lực thấp, -
Low-pressure gas burner
lò đốt ga áp suất thấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.