- Từ điển Anh - Việt
Low water level
Xem thêm các từ khác
-
Low water mark
mức nước kiệt, -
Low water neaps
những con nước ròng có mức nước thấp, -
Low water plane
mực nước cạn, -
Low water quadrature
khoảng tr, -
Low water slack
nước đúng lúc chiều thấp, -
Low water stand
mức nước đứng khi triều thấp, -
Low workability concrete
bê tông khó để, bê tông khó tạo hình, -
Low zinc technology
công nghệ mạ kẽm mới, -
Lowboy
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bàn trang điểm thấp có ngăn kéo, -
Lowbrow
Danh từ: người ít học, Tính từ: Ít học, -
Lowbrowed
tối tăm, Tính từ: có trán thấp (người), có mái thấp; tối tăm; có cửa ra vào thấp (nhà...),... -
Lowbrowed house
nhà mái thấp, -
Lowbrowism
Danh từ: sự ít học, -
Lowdown pump
bơm có tay nằm ngang, -
Lowenhertz thread
ren đai ốc kiểu lowenhertz, -
Lower
/ 'louə /, Tính từ, cấp .so sánh của .low: thấp hơn, ở dưới, bậc thấp, Ngoại... -
Lower-case letters
ký tự không viết hoa, ký tự thường, -
Lower-chord panel joints
mắt giàn ở biên dưới, -
Lower-class
Tính từ: thuộc giai cấp dưới, thuộc học sinh (sinh viên) lớp dưới, -
Lower-jaw
hàm ngập dưới, hàm gập dưới,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.