- Từ điển Anh - Việt
Mackerel
Nghe phát âmMục lục |
/'mækrəl/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) cá thu
Chuyên ngành
Kinh tế
cá thu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mackerel-style split
sự thái cá thu từng lát, -
Mackerel breeze
Danh từ: gió cá thu (gió nhẹ hợp với việc bắt cá thu), -
Mackerel gale
như mackerel breeze, -
Mackerel sky
Danh từ: bầu trời đầy mây bông trắng, -
Mackintosh
/ 'mækintɔʃ /, Danh từ: Áo mưa, vải cao su, -
Mackle
/ 'mækəl /, Danh từ: Ảnh in trùng hai lần; giấy in vấy bẩn, Động từ:... -
Maclakov-s tonometer
bộ đo huyết áp maclakov, -
Maclaurin's series
chuỗi máclôranh (maclaurin), -
Macle
/ 'mækl /, Danh từ: (khoáng chất) tinh thể đôi, vết đen (trong khoáng vật), Kỹ... -
Macled
song tinh, -
Maclose rock
đá đốm, -
Macpherson strut suspension
hệ thống treo thanh chống macpherson, -
Macpherson suspension
hệ thống treo kiểu macpherson, -
Macr-
(macro-) prefìx. chỉ kích thước lớn, vĩ mô., -
Macramd
/ 'mekræmd /, Danh từ: dây trang sức bằng nút tạo thành những hình hình học, -
Macrameù
danh từ dây trang sức bằng nút tạo thành những hình hình học, -
MacramÐ
, -
Macrencephaly
/ ¸mækrən´sefəli /, Y học: não lớn bất thường, -
Macro
/ 'mækrou /, tiền tố, to, lớn, vĩ mô, Danh từ: (tin học) một lệnh riêng lẻ bằng ngôn ngữ lập... -
Macro-assembler
hợp ngữ macro, vĩ ráp viên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.