- Từ điển Anh - Việt
Magi
Nghe phát âmMục lục |
/'meigəs/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Các vị đạo sĩ
các nhà thông thái
The magi were wise men--wonderfully wise men--who brought gifts to the Babe in the manger. They invented the art of giving Christmas presents. Being wise, their gifts were no doubt wise ones, possibly bearing the privilege of exchange in case of duplication.(o.henry)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Magian
/ mə'ʤiən /, Danh từ: pháp sư; nhà chiêm tinh, -
Magianism
/ mə'ʤiənizm /, Danh từ: thuật pháp sư; thuật chiêm tinh, -
Magic
/ 'mæʤik /, Danh từ: ma thuật; yêu thuật, Ảo thuật, ma lực; sức lôi cuốn, phép kỳ diệu, phép... -
Magic-square
hình ma phương, -
Magic (al) eye
mắt thần, -
Magic (al) square
ma phương, -
Magic T
bộ dẫn sóng t, -
Magic carpet
Danh từ: (thần thoại) cái thảm biết bay (một ngày ngàn dặm), -
Magic eye
đèn mắt thần, mắt xanh, đèn chỉ báo, đèn chỉ thị, mắt thần, -
Magic lantern
Danh từ: Đèn chiếu; ảo đăng, Nghĩa chuyên ngành: ảo đăng,Magic number
số kì ảo, số thần kỳ,Magic realism
Danh từ: chủ nghĩa hiện thực huyền ảo,Magic realist
Danh từ: nhà hiện thực huyền ảo,Magic square
Danh từ: ma phương, ma phương,Magic square (matrix)
ma phương, ma trận,Magic tee
khớp nối chữ t lai,Magical
/ ['mædzikl] /, Tính từ: như magic, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ...Magical eye
mắt thần, mắt thần,Magical square
ma phương,Magicaleye
mắt thần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.