- Từ điển Anh - Việt
Map scale
Mục lục |
Giao thông & vận tải
tỷ lệ hải đồ
Hóa học & vật liệu
tỉ lệ bản đồ
Toán & tin
tỷ lệ bản đồ
Giải thích VN: Sự thu nhỏ cần thiết để có thể hiển thị được bề mặt quả đất trên một bản đồ. Tỷ lệ bản đồ cho biết sự tương ứng giữa một đơn vị đo khoảng cách trên bản đồ với bao nhiêu đơn vị đo này ngoài thực tế, được biểu diễn dưới dạng một phân số, chẳng hạn 1:24.000 (một đơn vị khoảng cách trên bản đồ tương ứng 24.000 đơn vị đó ngoài thực tế). Tỷ lệ bản đồ cũng có thể được biểu diễn dưới dạng sự tương ứng của hai đơn vị đo khác nhau, chẳng hạn 1 inch = 1 mile hoặc 1 inch = 2,000 feet.
Xây dựng
tỷ lệ bản đồ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Map section
section bản đồ, section bản đồ, -
Map source data
số liệu gốc bản đồ, số liệu gốc bản đồ, -
Map specification library
thư viện đặc tả sơ đồ, -
Map specimen
bản đồ mẫu, bản đồ mẫu, -
Map survey
sự đo vẽ địa hình, -
Map table
bàn hải đồ, bàn bản đồ (đạo hàng), -
Map units
đơn vị bản đồ, đơn vị bản đồ, -
Maple
/ 'meipl /, Danh từ: (thực vật học) cây thích/phong, gỗ thích/phong, maple leaf, lá phong -
Maple leaf
Danh từ: lá cây thích (huy hiệu trên cờ canada), -
Maple sugar
Danh từ: Đường cây thích, đường cây thích, đường keo, -
Maple syrup
Danh từ: nước ngọt lấy từ nhựa cây thích, -
Maple syrup urine disease
bệnh xi rô niệu, -
Mapless
Tính từ: không có bản đồ, -
Maplesyrup urine disease
bệnh xi rô niệu ., -
Maplike skull
xương sọ hình bản đồ, -
Maplikeskull
xương sọ hình bản đồ, -
Mapmaker
Danh từ: người vẽ bản đồ; người lập bản đồ, -
Mapmaking
Danh từ: việc vẽ bản đồ; việc lập bản đồ, -
Mappable
/ ´mæpəbl /, tính từ, có thể vẽ thành bản đồ, -
Mapped
được ánh xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.