- Từ điển Anh - Việt
Marcel
Nghe phát âmMục lục |
/ma:´sel/
Thông dụng
Danh từ
Làn tóc uốn
Ngoại động từ
Uốn (tóc) thành làn sóng
Hình thái từ
- Ved : marcelled
- Ving: marcelling
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Marcescence
/ ma:´sesəns /, danh từ, tình trạng tàn úa, tình trạng héo úa, -
Marcescent
/ ma:´sesənt /, Tính từ: tàn úa, héo úa, -
March
/ mɑ:tʃ /, Danh từ: (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...);... -
March past
Danh từ: cuộc diễu hành qua lễ đài, a march past by the militia, cuộc diễu hành của lực lượng... -
Marchand adrenal
tuyến thượng thận marchand, -
Marcher
Danh từ: người ở vùng biên giới, người diễu hành; người tuần hành, democracy marchers, những... -
Marches
Danh từ: biên giới lịch sử giữa anh và xcốtlen, -
Marchesa
Danh từ, số nhiều là .marchese: hầu tước phu nhân, nữ hầu tước, -
Marchese
Danh từ: số nhiều của marchesa, -
Marching
, -
Marching dune
cồn cát di động, -
Marching orders
lệnh xuất phát, -
Marchioness
/ ´ma:ʃnis /, Danh từ: bà hầu tước; hầu tước phu nhân, nữ hầu tước, -
Marchland
/ ´ma:tʃlənd /, danh từ, vùng biên giới, Từ đồng nghĩa: noun, borderland , boundary , frontier , march -
Marchpane
/ ´ma:tʃ¸pein /, Danh từ: bột bánh hạnh nhân, bánh hạnh nhân, Kinh tế:... -
Marcid
làm hao mòn, -
Marcolite
vật liệu lát mặt mac-cô-lit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.