- Từ điển Anh - Việt
Marketer
Nghe phát âmMục lục |
/´ma:kitə/
Xây dựng
phát thị viên
Kinh tế
chợ từ mua bán
giám đốc phân phối
giám đốc tiêu thụ
Xem thêm các từ khác
-
Marketing
/ 'mɑ:kitiɳ /, Danh từ: sự tiếp thị, Hóa học & vật liệu: thương... -
Marketing Information System (MIS)
hệ thống quản lý thông tin marketing, -
Marketing activity
hoạt động tiếp thị, hoạt động tiêu thụ thị trường, -
Marketing agreement
thỏa ước tiếp thị, -
Marketing analysis
phân tích tiếp thị, -
Marketing analyst
nhân viên phân tích tiếp thị, -
Marketing and Sales Productivity (MSP)
năng suất tiếp thị và bán hàng, -
Marketing association
hội maketing, -
Marketing board
phòng quản lý tiêu thụ, ủy ban tiêu thụ, -
Marketing board (s)
ủy ban tiêu thụ, -
Marketing boards
các ban tiếp thị, những tổ chức marketing, -
Marketing budget
ngân sách tiếp thị, -
Marketing campaign
chiến dịch tiếp thị, cuộc vận động tiếp thị, -
Marketing cases
những ca tiếp thị, -
Marketing chain
dây chuyền tiếp thị, -
Marketing co-operative
hợp tác xã tiêu thụ, -
Marketing communications channel policy
chính sách truyền thông tiếp thị, -
Marketing communications manager
giám đốc truyền thông tiếp thị, -
Marketing communications mix
hỗn hợp truyền thông tiếp thị, -
Marketing concept
ý niệm tiếp thị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.