- Từ điển Anh - Việt
Mass noun
Xem thêm các từ khác
-
Mass number
chỉ số khối lượng, khối lượng lớn, khối lượng số, số khối lượng, số hiệu khối, số khối lượng, khối lượng... -
Mass observation
danh từ, sự điều nghiên ý kiến quần chúng, -
Mass of body
khối lượng của vật thể, -
Mass of link
khối lượng của khâu, -
Mass of particle
khối hạt, -
Mass percent
phần trăm theo trọng lượng, khối lượng, phần trăm theo khối lượng, -
Mass percent of wear
tỷ lệ phần trăm mài mòn theo trọng lượng, -
Mass point
chất điểm, điểm hội tụ, -
Mass power
lực trên đơn vị khối, lượng-khối lượng, lực trên đơn vị khối lượng, -
Mass premixing
sự khuấy trộn khối chất, -
Mass produce
hàng loạt, sản xuất số lượng lớn, -
Mass production
Danh từ: sự sản xuất hàng loạt, Nghĩa chuyên ngành: sản xuất quy... -
Mass purchasing
sự mua hàng loạt lớn, -
Mass purchasing power
năng lực mua quy mô lớn, sức mua đại quy mô, -
Mass rainfall curve
đường lượng mưa cộng dồn, -
Mass rate of flow
lưu lượng theo khối lượng, -
Mass ratio
tỷ số khối lượng, -
Mass ratio of building
chỉ tiêu khối lượng nhà, -
Mass reflex
phản xạ toàn khối, -
Mass region
vùng khối lượng, vùng chỉ số khối lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.