- Từ điển Anh - Việt
Mass production
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Sự sản xuất hàng loạt
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sản xuất quy mô lớn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sự sản xuất hàng loạt
sản xuất hàng loạt
Giải thích EN: A type of technology in which identical products are manufactured in very large quantities.
Giải thích VN: Một loại công nghệ sản xuất các sản phẩm đồng nhất với số lượng rất lớn.
sản xuất quảng đại
Nguồn khác
- mass production : Corporateinformation
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
đại trà
sản xuất hàng loạt
- economy of mass production
- hiệu quả kinh tế sản xuất hàng loạt
- mass-production car
- xe hơi sản xuất hàng loạt
sản xuất quy mô lớn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mass purchasing
sự mua hàng loạt lớn, -
Mass purchasing power
năng lực mua quy mô lớn, sức mua đại quy mô, -
Mass rainfall curve
đường lượng mưa cộng dồn, -
Mass rate of flow
lưu lượng theo khối lượng, -
Mass ratio
tỷ số khối lượng, -
Mass ratio of building
chỉ tiêu khối lượng nhà, -
Mass reflex
phản xạ toàn khối, -
Mass region
vùng khối lượng, vùng chỉ số khối lượng, -
Mass resistivity
điện trở suất khối, -
Mass resolution
sự hoà tan theo khối lượng, -
Mass retaining wall
tường chắn đất trọng lực, -
Mass roentgenography
chụp rơngen đại chúng, chụp tia x đại chúng, -
Mass runoff
khối lượng nước chảy, lưu lượng toàn phần, -
Mass sale store
cửa hàng bán số lượng lớn, -
Mass scale
thang khối lượng, -
Mass selling
bán hàng loạt, sự bán hàng loạt, sự tiêu thụ đại quy mô, -
Mass sequential insertion
sự chèn tuần tự khối, -
Mass society
xã hội đại chúng, xã hội tập trung, -
Mass spectral analysis
sự phân tích phổ khối lượng, -
Mass spectrogaphic analysis
phân tích dùng khối phổ ký,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.