- Từ điển Anh - Việt
Mass sequential insertion
Xem thêm các từ khác
-
Mass society
xã hội đại chúng, xã hội tập trung, -
Mass spectral analysis
sự phân tích phổ khối lượng, -
Mass spectrogaphic analysis
phân tích dùng khối phổ ký, -
Mass spectrograph
máy phổ ký khối, phổ ký khối lượng, máy quang phổ khối, máy khối phổ, khối phổ ký, -
Mass spectrographic analysis
phân tích dùng khối phổ ký, -
Mass spectrographic method
phương pháp khối phổ ký, -
Mass spectrometer
khối phổ kế, khối phổ ký, -
Mass spectrometry
trắc khối phổ, đo khối phổ, static secondary ion mass spectrometry (ssims), đo khối phổ iôn thứ cấp tĩnh -
Mass spectrum
quang phổ khối, khối phổ, phổ khối lượng, phổ khối, -
Mass storage
bộ lưu trữ lớn, bộ nhớ dung lượng lớn, kho quảng đại, bộ lưu trữ khối, bộ nhớ dung lượng cao, bộ nhớ khối, mass-storage... -
Mass storage control
điều khiển bộ trữ khối, -
Mass storage control system (MSCS)
hệ thống điều khiển lưu trữ lớn, -
Mass storage device
thiết bị nhớ khối, -
Mass storage facility
phương tiện trữ khối, -
Mass storage file
tệp lưu trữ lớn, -
Mass storage system
hệ thống nhớ khối lớn, -
Mass storage volume group
nhóm dung lượng bộ lưu trữ khối, -
Mass susceptibility
độ cảm khối, -
Mass tone
tông màu nền, -
Mass tourism
du lịch đại quy mô,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.