- Từ điển Anh - Việt
Master file tape
Toán & tin
băng giữ tập tin chính
Xem thêm các từ khác
-
Master film
Danh từ: phim gốc (để sao thành các phim khác), -
Master form
hình thế chính, dạng chủ đạo, vật mẫu, khuôn mẫu, bàn đúc, -
Master format
khuôn chuẩn, dạng thức chuẩn, -
Master frequency
tần số chủ, -
Master frequency meter
tần kế chính, tần số kế chủ, -
Master gage
calip kiểm đối, calip mẫu, áp kế chính, -
Master gain
hệ số khuếch đại chung, -
Master gain control
núm điều khiển khuếch đại chính, -
Master gauge
calip kiểm đối, calip mẫu, áp kế chính, calip chuẩn, -
Master gear
bánh răng cái, bánh răng chủ yếu, -
Master group
nhóm chính, nhóm chủ, nhóm chính, nhóm chủ, -
Master gully
rãnh tập trung nước, -
Master hub
hub chính, -
Master illustration
hình gốc, minh họa gốc, -
Master import file
tập tin chính, -
Master in one's own house
, to be master in one's own house, tự định đoạt công việc của mình -
Master input/output control block
khối điều khiển nhập/xuất chính, khối kiểm soát ra/vào chính, -
Master input file
tập tin nhập chính, -
Master instruction tape
băng lệnh chính, -
Master key
Danh từ: chìa cái (mở được nhiều khoá khác nhau), then chốt để giải quyết nhiều vấn đề,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.