- Từ điển Anh - Việt
Master key
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Chìa cái (mở được nhiều khoá khác nhau)
Then chốt để giải quyết nhiều vấn đề
Kỹ thuật chung
khóa chính
- cryptographic master key
- khóa chính mật mã
khóa chung
machine chìa khóa chính
Xây dựng
chìa cái
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Master keying
then chính, -
Master layout
khuôn gốc, -
Master lease
hợp đồng thuê gốc, -
Master line
đường phân thủy, đường chia nước, -
Master lode
mạch chính, vỉa chính, -
Master marine
thuyền trưởng tàu buôn, -
Master mariner
thuyền trưởng tàu buôn, thủy thủ trưởng, -
Master mask
màn chắn chính, mạng che chính, mặt nạ chính, -
Master mechanic
thợ máy chính, trưởng phòng cơ điện, trưởng phòng cơ điện, trưởng phòng cơ khí, quản đốc xưởng cơ khí, -
Master monitor
bộ giám sát chính, màn hình chính, -
Master motor
động cơ chính, động cơ chính, -
Master mould
khuôn gốc, -
Master node
nút chính, master node control, sự điều khiển nút chính -
Master node control
sự điều khiển nút chính, -
Master of a ship
hạm trưởng tàu buôn, thuyền trưởng, -
Master of ceremonies
(viết tắt mc ) a person who introduces guests or entertainers at a formal occasion, -
Master oscillator
bộ dao động chủ, bộ giao động chủ, máy tạo sóng chủ chính, bộ dao động chính, bộ phát khoảng thời gian, bộ tạo giao... -
Master output file
tập tin xuất chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.