- Từ điển Anh - Việt
Mathematical programming
Mục lục |
Toán & tin
lập trình toán
- mathematical programming system extended (MPSX)
- hệ thống lập trình toán học mở rộng
- MPS (MathematicalProgramming System)
- Hệ Thống Lập Trình Toán Học
- MPSX (mathematicalprogramming system extended)
- hệ thống lập trình toán học mở rộng
quy hoạch toán học
sự lập trình toán học
Xây dựng
chương trình toán học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mathematical programming system extended (MPSX)
hệ thống lập trình toán học mở rộng, -
Mathematical reasoning
sự suy luận toán học, -
Mathematical reference table
bảng (tra) toán học, -
Mathematical routine
thủ tục toán học, -
Mathematical software
phần mềm toán học, -
Mathematical space
không gian toán học, -
Mathematical statistic
thống kê toán học, -
Mathematical subroutine
chương trình con toán học, thủ tục con toán học, -
Mathematical system theory
lý thuyết toán học các hệ, -
Mathematically deterministic
tất định toán học, -
Mathematician
/ ¸mæθəmə´tiʃən /, danh từ, nhà toán học, -
Mathematicism
Danh từ: chủ nghĩa toán học, -
Mathematics
/ ,mæθi'mætiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: môn toán, toán học, Từ... -
Mathematics of map projections
phép toán về chiếu bản đồ, -
Mathematization
Danh từ: toán học hoá, -
Mathematize
Ngoại động từ: trình bày dưới hình thức toán học; toán học hoá, -
Maths
như mathematics, -
Maths chip
chíp xử lý toán học, -
Matildite
matinđit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.