- Từ điển Anh - Việt
Programming
Mục lục |
Toán & tin
kế hoạch hóa
soạn chương trình
Giải thích VN: Quá trình cung cấp các chỉ lệnh cho máy tính để báo cho bộ vi xử lý biết phải làm những gì. Các bước trong lập trình gồm có: thiết kế, tức là quyết định về những gì mà chương trình sẽ phải hoàn thành; lập mã, tức là sử dụng một ngôn ngữ lập trình để biểu diễn logic của chương trình dưới dạng máy có thể đọc được, và nhập tài liệu nội bộ vào cho các lệnh đó; kiểm thử và sửa chữa, trong đó tìm hiểu và hiệu chỉnh các trục trặc của chương trình; và lập sưu liệu, tức là thành lập bản hướng dẫn sử dụng đối với programming đó.
soạn thảo chương trình
sự chương trình hóa
Xây dựng
sự kế hoạch hóa
sự lập (chương) trình
- block programming
- sự lập chương trình khối
- convex programming
- sự lập chương trình lồi
- heuristic programming
- sự lập chương trình ơristic
- programming of construction
- sự lập (chương trình kế hoạch) xây dựng
Điện lạnh
chương trình hóa
- programming device
- thiết bị chương trình hóa
Điện
việc lập trình
Kỹ thuật chung
lập trình
Giải thích VN: Quá trình cung cấp các chỉ lệnh cho máy tính để báo cho bộ vi xử lý biết phải làm những gì. Các bước trong lập trình gồm có: thiết kế, tức là quyết định về những gì mà chương trình sẽ phải hoàn thành; lập mã, tức là sử dụng một ngôn ngữ lập trình để biểu diễn logic của chương trình dưới dạng máy có thể đọc được, và nhập tài liệu nội bộ vào cho các lệnh đó; kiểm thử và sửa chữa, trong đó tìm hiểu và hiệu chỉnh các trục trặc của chương trình; và lập sưu liệu, tức là thành lập bản hướng dẫn sử dụng đối với programming đó.
- A-programming language (APL)
- ngôn ngữ lập trình A
- AAD Programming Support System (APSE)
- Hệ thống trợ giúp lập trình AAD
- absolute programming
- sự lập trình tuyệt đối
- Ada programming support environment (APSE)
- môi trường hỗ trợ lập trình Ada
- Advanced SCSI Programming Interface (ASPI)
- Giao diện lập trình SCSI tiên tiến
- AI programming language
- ngôn ngữ lập trình trong TTNT
- API (applicationprogramming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng
- APL (AProgramming Language)
- Ngôn ngữ lập trình APL
- APL-A Programming Language
- ngôn ngữ lập trình A
- application programming interface (API)
- giao diện lập trình ứng dụng
- application programming language
- ngôn ngữ lập trình ứng dụng
- APSE (Adaprogramming support environment)
- môi trường hỗ trợ lập trình Ada
- ASPI (AdvancedSCSI Programming Interface)
- giao diện lập trình ASPI
- automatic programming
- lập trình tự động
- automatic programming
- sự lập trình tự động
- Basic Combined Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp cơ bản
- Basic Computer Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình máy tính cơ bản
- basic programming
- lập trình cơ sở
- basic programming support
- hỗ trợ lập trình cơ bản
- calendar application Programming Interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- CAPI (calendarApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- CCP (certificatein Computer Programming)
- chứng chỉ lập trình máy tính
- CELP (ComputationallyExtended Logic Programming)
- sự lập trình lôgic mở rộng tính toán
- Certificate in Computer Programming (CCP)
- chứng chỉ lập trình máy tính
- CFP (constraintfunctional programming)
- sự lập trình chức năng ràng buộc
- Co-ordinate Geometry (ProgrammingLanguage) (COGO)
- Hình học tọa độ (Ngôn ngữ lập trình)
- code programming
- lập trình mã
- combined programming language (CPL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- command programming language
- ngôn ngữ lập trình lệnh
- Common Programming Interface
- giao diện lập trình chung
- Common Programming Interface for communication (CPIC)
- giao diện lập trình chung cho truyền thông
- Common Programming Interface [IBM] (CPI)
- Giao diện lập trình chung [IBM]
- Computationally Extended Logic Programming (CELP)
- sự lập trình logic mở rộng tính toán
- computer part programming
- lập trình máy tính
- computer programming
- lập trình máy tính
- computer programming
- sự lập trình máy tính
- concurrent programming
- lập trình tương tranh
- configuration programming
- sự lập trình cấu hình
- constraint functional programming (CFP)
- sự lập trình chức năng ràng buộc
- conventional programming
- lập trình quy ước
- conversational programming system
- hệ thống lập trình hội thoại
- convex programming
- sự lập trình lồi
- CPIC (CommonProgramming Interface for communications)
- giao diện lập trình chung cho truyền thông
- CPL (combinedprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- CPS (conversationalprogramming system)
- hệ thống lập trình hội thoại
- cryptographic application programming interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- Data Programming Language (DPL)
- ngôn ngữ lập trình dữ liệu
- delay programming
- lập trình trễ
- delay programming
- sự lập trình trễ
- Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
- mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
- disk programming system
- hệ lập trình đĩa
- DLP (distributedlogic programming)
- sự lập trình logic phân tán
- DPCX/3790 programming statement
- câu lệnh lập trình DPCX/3790
- dynamic programming
- sự lập trình động
- elegant programming
- lập trình elegant
- elegant programming
- lập trình khéo léo
- Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
- EPL (experimentalprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- European Conference on Object Oriented Programming (ECOOP)
- Hội nghị châu Âu về lập trình theo hướng đối tượng
- event-driven programming
- lập trình theo sự kiện
- evolutionary programming
- sự lập trình tiến hóa
- evolutionary programming
- sự lập trình tiến triển
- experimental programming language
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- explicit programming
- lập trình chi tiết
- Extended Messaging Application Programming Interface (EMAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
- Extended Messaging Services Application Programming Interface (EMSAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
- Extensive Application Programming Interface (XAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
- filed programming
- lập trình trường
- forced programming
- sự lập trình cưỡng bức
- FP (functionalprogramming)
- sự lập trình chức năng
- functional parallel programming (FP2)
- sự lập trình chức năng song song
- functional parallel programming (FP2)
- sự lập trình hàm song song
- functional programming
- lập trình hàm
- functional programming (FP)
- sự lập trình chức năng
- functional programming (FP)
- sự lập trình hàm
- functional programming language
- ngôn ngữ lập trình chức năng
- Functional Programming languages and Computer Architecture (FPCA)
- các ngôn ngữ lập trình chức năng và kiến trúc máy tính
- Gateway Application Programming Interface (GAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cổng
- generic programming
- sự lập trình chung
- GPS (graphicprogramming service)
- các dịch vụ lập trình đồ họa
- graphic programming service
- dịch vụ lập trình đồ họa
- graphic programming service (GPS)
- các dịch vụ lập trình đồ họa
- graphic programming system
- hệ lập trình đồ họa
- Graphics Programming Interface (GPI)
- giao diện lập trình đồ họa
- groups algorithms and programming (GAP)
- thuật toán và lập trình nhóm
- hierarchical programming
- lập trình phân cấp
- high-level (programming) language
- ngôn ngữ lập trình bậc cao
- high-level programming language
- ngôn ngữ lập trình mức cao
- inference programming
- sự lập trình suy luận
- integer programming
- lập trình số nguyên
- Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
- interactive programming
- sự lập trình tương tác
- intermediate programming language
- ngôn ngữ lập trình trung gian
- International Conference on Logic Programming (ICLP)
- hội nghị quốc tế về lập trình logic
- International Logic Programming Symposium (ILPS)
- hội nghị chuyên đề quốc tế về lập trình logic
- Internet Application Programming Interface (IAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng Internet
- Internet server application programming interface (ISAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- interpretive programming
- sự lập trình diễn dịch
- ISAPI (Internetserver application programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- Java Telephony Application Programming Interface (JTAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
- Kernel Programming Interface (KPI)
- Giao diện lập trình Kernel
- linear programming
- lập trình tuyến tính
- linear programming
- sự lập trình tuyến tính
- Linear Programming (LP)
- lập trình tuyến tính
- linear programming (LP)
- sự lập trình tuyến tính
- LISP (list-programming language)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- List Programming (LISP)
- lập trình danh mục
- LIST Programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh mục
- list-programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- local linear programming
- lập trình tuyến tính cục bộ
- logic programming
- lập trình lôgic
- logic programming
- sự lập trình logic
- Logic Programming and Automated Reasoning (LP)
- lập trình lôgic và suy luận tự động
- logic programming language
- ngôn ngữ lập trình lôgic
- Lotus Programming Language (LPL)
- Ngôn ngữ lập trình Lotus
- low-level (programming) language
- ngôn ngữ (lập trình) bậc thấp
- low-level programming language
- ngôn ngữ lập trình cấp thấp
- LP (LinearProgramming)
- sự lập trình tuyến tính
- machine language programming
- lập trình ngôn ngữ máy
- macro programming
- lập trình macro
- mail application programming interface
- giao diện lập trình ứng dụng thư
- maintenance programming
- sự lập trình bảo trì
- MAP (mathematicalanalysis without programming)
- phân tích toán học không lập trình
- mathematical analysis without programming (MAP)
- phân tích toán học không lập trình
- mathematical programming
- lập trình toán
- mathematical programming
- sự lập trình toán học
- mathematical programming system extended (MPSX)
- hệ thống lập trình toán học mở rộng
- modular programming
- lập trình mođun
- modular programming
- lập trình theo mô đun
- modular programming
- sự lập trình modun
- motion sequence programming
- lập trình chuỗi hoạt động
- MPS (MathematicalProgramming System)
- Hệ Thống Lập Trình Toán Học
- MPSX (mathematicalprogramming system extended)
- hệ thống lập trình toán học mở rộng
- Multi-channel video programming DisTributor (MVPD)
- bộ phân bố lập trình video đa kênh
- multi-programming executive
- thực hiện đa lập trình
- Multi-User Multi-programming system (MUMPS)
- hệ thống lập trình nhiều lớp người sử dụng
- Multilingual Application Programming Interface (MLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
- multiple programming
- sự đa lập trình
- Netscape Server Application Programming Interface (NSAPI)
- giao diện lập trình cho Netscape Server
- non-linear programming
- lập trình phi tuyến
- non-numeric programming
- sự lập trình không số
- non-numeric programming
- sư lập trình phi số
- nonlinear programming
- sự lập trình phi tuyến
- NSAPI (NetscapeServer Application Programming Interface)
- giao diện lập trình cho Netscape Server
- object oriented programming
- lập trình hướng đối tượng
- Object Oriented Programming (OOP)
- lập trình định hướng đối tượng
- object-oriented programming (OOP)
- sự lập trình hướng đối tượng
- Object-Oriented Programming Language (OOPL)
- ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
- object-oriented programming page
- trang lập trình hướng đối tượng
- object-oriented programming system
- hệ lập trình hướng đối tượng
- object-oriented programming system (OOPS)
- hệ thống lập trình hướng đối tượng
- online programming system
- hệ thống lập trình trực tuyến
- OOP (object-oriented programming)
- sự lập trình hướng đối tượng
- OOPL (object-oriented programming language)
- ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- OOPS (object-oriented programming system)
- hệ thống lập trình hướng đối tượng
- optimal programming
- lập trình tối ưu
- optimum programming
- sự lập trình tối ưu
- Over-the- Air Programming Teleservice
- dịch vụ lập trình từ xa qua vô tuyến
- parallel programming
- sự lập trình song song
- parametric programming
- lập trình tham số
- parametric programming
- sự lập trình tham số
- part programming
- lập trình một phần
- partitioned emulation programming extension
- sự lập trình mô phỏng phân chia
- PEP (partitionedemulation programming)
- sự lập trình mô phỏng phân chia
- personal programming
- lập trình cá thể
- PL/I (programminglanguage One)
- ngôn ngữ lập trình 1
- Principles and Practice Of Parallel Programming (PPOPP)
- các nguyên tắc và thực tế của lập trình song song
- Principles Of Programming Languages (POPL)
- nguyên tắc của các ngôn ngữ lập trình
- procedural programming
- sự lập trình thủ tục
- procedural programming techniques
- kỹ thuật lập trình thủ tục
- professional programming
- sự lập trình chuyên nghiệp
- programming aid
- sự trợ giúp lập trình
- Programming Assemblies Language (PAL)
- hợp ngữ lập trình
- programming change
- sự thay đổi lập trình
- programming change log
- nhật ký thay đổi lập trình
- programming environment
- môi trường lập trình
- programming error
- lỗi lập trình
- programming flowchart
- lưu đồ lập trình
- programming in logic
- lập trình theo ngôn ngữ PROLOG
- Programming in Logic (programminglanguage) (PROLOG)
- lập trình bằng ngôn ngữ lôgic (ngôn ngữ lập trình)
- programming in logic (Prolog)
- ngôn ngữ lập trình
- programming instruction
- lệnh lập trình
- programming keywords
- các từ khóa lập trình
- programming language
- ngôn ngữ lập trình
- Programming Language (version) 1 (PL/1)
- ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
- Programming Language Design and Implementation (PLDI)
- thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình
- Programming Language for Microcomputers (PL/M)
- ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính
- programming language one
- ngôn ngữ lập trình
- programming logic
- luận lý lập trình
- programming Manager
- người quản lý lập trình
- programming module
- môdule lập trình
- programming panel
- bảng lập trình
- programming reference
- sự tham chiếu lập trình
- programming staff
- ban lập trình
- programming staff
- nhóm lập trình
- programming standards
- các chuẩn lập trình
- programming standards
- tiêu chuẩn lập trình
- programming statement
- câu lệnh lập trình
- Programming Support Environment (PSE)
- môi trường hỗ trợ lập trình
- programming system
- hệ thống lập trình
- programming technical
- kỹ thuật lập trình
- programming tools
- công cụ lập trình
- Programming with Graph Rewriting Systems (PROGRES)
- lập trình bằng các hệ thống ghi lại đồ họa
- quadratic programming
- sự lập trình bậc hai
- Real - Time Application Programming Interface (RTAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
- Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [Microsoft]
- remote programming
- sự lập trình từ xa
- Resident Programming Language (RPL)
- ngôn ngữ lập trình lưu trú
- robot programming
- lập trình rô bốt
- SAPL (schedulingapplication programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- scheduling application programming interface (SAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- SCP (systemcontrol programming)
- sự lặp trình điều khiển hệ thống
- self-programming
- sự tự lập trình
- serial programming
- sự lập trình nối tiếp
- serial programming
- sự lập trình tuần tự
- Simple Communications Programming Environment (SCOPE)
- môi trường lập trình truyền thông đơn giản
- small programming enhancement (SPE)
- sự cải tiến lập trình nhỏ
- small programming enhancement (SPE)
- sự nâng cao lập trình nhỏ
- SP (structuredprogramming)
- sự lập trình cấu trúc
- SPE (smallprogramming enhancement)
- sự cải tiến lập trình nhỏ
- SPE (smallprogramming enhancement)
- sự nâng cao lập trình nhỏ
- SPF (structuredprogramming facility)
- công cụ lập trình có cấu trúc
- Structural design Language (ProgrammingLanguage) (STRUDL)
- Ngôn ngữ thiết kế theo cấu trúc (Ngôn ngữ lập trình)
- structured programming
- lập trình có cấu trúc
- structured programming
- lập trình theo cấu trúc
- structured programming facility (SPF)
- công cụ lập trình có cấu trúc
- symbolic programming
- sự lập trình ký hiệu
- system control programming
- lập trình điều khiển hệ thống
- system control programming (SCP)
- sự lập trình điều khiển hệ thống
- system programming
- lập trình hệ thống
- system programming
- sự lập trình hệ thống
- System Programming Code (SPC)
- mã lập trình hệ thống
- System Programming Language (HP) (SPL)
- Ngôn ngữ lập trình hệ thống [HP]
- systems programming
- sự lập trình hệ thống
- TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- team programming
- lập trình theo nhóm
- Telephony Application Programming Interface (TAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- top-down programming
- lập trình trên xuống
- top-down programming
- sự lập trình trên xuống
- universal programming
- lập trình vạn năng
- visual programming
- lập trình trực quan
- visual programming
- sự lập trình trực quan
- visual programming environment
- môi trường lập trình trực quan
- visual programming language (VPL)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
- VPL (visualprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
quy hoạch
- concave programming
- quy hoạch lõm
- convex programming
- quy hoạch lồi
- discrete programming
- quy hoạch rời rạc
- dynamic (al) programming
- quy hoạch động
- dynamic programming
- quy hoạch động
- dynamical programming
- quy hoạch động
- geometric programming
- quy hoạch hình học
- integer programming
- quy hoạch nguyên
- linear programming
- quy hoạch tuyến tính
- linear programming
- sự quy hoạch theo tuyến
- linear programming
- sự quy hoạch tuyến tính
- linear programming problem
- bài toán quy hoạch tuyến tính
- mathematical programming
- quy hoạch toán học
- nonlinear programming
- quy hoạch phi tuyến
- nonlinear programming
- quy hoạch phi tuyến tính
- solution of a linear programming problem
- nghiệm của bài toán quy hoạch tuyến tính
- stochastic programming
- quy hoạch ngẫu nhiên
- theory of dynamic programming
- lý thuyết quy hoạch động
sự lập chương trình
- block programming
- sự lập chương trình khối
- convex programming
- sự lập chương trình lồi
- heuristic programming
- sự lập chương trình ơristic
- programming of construction
- sự lập (chương trình kế hoạch) xây dựng
sự lập kế hoạch
sự lập trình
- absolute programming
- sự lập trình tuyệt đối
- automatic programming
- sự lập trình tự động
- CELP (ComputationallyExtended Logic Programming)
- sự lập trình lôgic mở rộng tính toán
- CFP (constraintfunctional programming)
- sự lập trình chức năng ràng buộc
- Computationally Extended Logic Programming (CELP)
- sự lập trình logic mở rộng tính toán
- computer programming
- sự lập trình máy tính
- configuration programming
- sự lập trình cấu hình
- constraint functional programming (CFP)
- sự lập trình chức năng ràng buộc
- convex programming
- sự lập trình lồi
- delay programming
- sự lập trình trễ
- DLP (distributedlogic programming)
- sự lập trình logic phân tán
- dynamic programming
- sự lập trình động
- evolutionary programming
- sự lập trình tiến hóa
- evolutionary programming
- sự lập trình tiến triển
- forced programming
- sự lập trình cưỡng bức
- FP (functionalprogramming)
- sự lập trình chức năng
- functional parallel programming (FP2)
- sự lập trình chức năng song song
- functional parallel programming (FP2)
- sự lập trình hàm song song
- functional programming (FP)
- sự lập trình chức năng
- functional programming (FP)
- sự lập trình hàm
- generic programming
- sự lập trình chung
- inference programming
- sự lập trình suy luận
- interactive programming
- sự lập trình tương tác
- interpretive programming
- sự lập trình diễn dịch
- linear programming
- sự lập trình tuyến tính
- linear programming (LP)
- sự lập trình tuyến tính
- logic programming
- sự lập trình logic
- LP (LinearProgramming)
- sự lập trình tuyến tính
- maintenance programming
- sự lập trình bảo trì
- mathematical programming
- sự lập trình toán học
- modular programming
- sự lập trình modun
- non-numeric programming
- sự lập trình không số
- non-numeric programming
- sư lập trình phi số
- nonlinear programming
- sự lập trình phi tuyến
- object-oriented programming (OOP)
- sự lập trình hướng đối tượng
- OOP (object-oriented programming)
- sự lập trình hướng đối tượng
- optimum programming
- sự lập trình tối ưu
- parallel programming
- sự lập trình song song
- parametric programming
- sự lập trình tham số
- partitioned emulation programming extension
- sự lập trình mô phỏng phân chia
- PEP (partitionedemulation programming)
- sự lập trình mô phỏng phân chia
- procedural programming
- sự lập trình thủ tục
- professional programming
- sự lập trình chuyên nghiệp
- quadratic programming
- sự lập trình bậc hai
- remote programming
- sự lập trình từ xa
- SCP (systemcontrol programming)
- sự lặp trình điều khiển hệ thống
- serial programming
- sự lập trình nối tiếp
- serial programming
- sự lập trình tuần tự
- SP (structuredprogramming)
- sự lập trình cấu trúc
- symbolic programming
- sự lập trình ký hiệu
- system control programming (SCP)
- sự lập trình điều khiển hệ thống
- system programming
- sự lập trình hệ thống
- systems programming
- sự lập trình hệ thống
- top-down programming
- sự lập trình trên xuống
- visual programming
- sự lập trình trực quan
sự quy hoạch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Programming Assemblies Language (PAL)
hợp ngữ lập trình, -
Programming Language (version) 1 (PL/1)
ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1, -
Programming Language Design and Implementation (PLDI)
thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình, -
Programming Language for Microcomputers (PL/M)
ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính, -
Programming Manager
người quản lý lập trình, trưởng phòng lập trình, trưởng phòng, trưởng ban lập trình, trưởng ban lập trình, -
Programming Support Environment (PSE)
môi trường hỗ trợ lập trình, -
Programming accuracy
độ chính xác lập trình, -
Programming aid
sự trợ giúp lập trình, -
Programming aids
phương tiện lập trình, -
Programming change
sự thay đổi lập trình, -
Programming change log
nhật ký thay đổi lập trình, sổ ghi thay đổi chương trình, -
Programming department
phòng lập trình, -
Programming device
thiết bị chương trình hóa, -
Programming environment
môi trường lập trình, visual programming environment, môi trường lập trình trực quan -
Programming error
lỗi lập trình, -
Programming flowchart
lưu đồ lập chương trình, lưu đồ lập trình, -
Programming in Logic
lập trình theo ngôn ngữ prolog, ngôn ngữ prolog, -
Programming in Logic (programming language) (PROLOG)
lập trình bằng ngôn ngữ lôgic (ngôn ngữ lập trình), -
Programming in logic (Prolog)
ngôn ngữ lập trình, -
Programming instruction
lệnh lập trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.