- Từ điển Anh - Việt
Mattress
Nghe phát âmMục lục |
/´mætris/
Thông dụng
Danh từ
Nệm, đệm
Chuyên ngành
Xây dựng
đệm giường
Kỹ thuật chung
nệm
đệm
đệm bông
đệm cách nhiệt
ghế
gối
gối tựa
mền bông
tham gia
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mattress antenna
ăng ten màn kép, -
Mattress array
ăng ten kiểu bảng, ăng ten kiểu giát giường, ăng ten kiểu nệm giường, -
Mattress for wound control
Đệm chống loét, -
Mattress revetment
mặt đường đệm, -
Mattresses
nóc giả, -
Matura
1 . chín 2. trưởng thành., -
Maturant
chất làm mưng mủ, -
Maturate
/ ´mætju¸reit /, Nội động từ: mưng mủ, chín (trái cây), Ngoại động... -
Maturation
/ ¸mætju´reiʃən /, Danh từ: sự chín (trái cây), sự mưng mủ (mụn, nhọt...); sự làm mưng mủ,... -
Maturation arrest
ngưng trưởng thành, -
Maturation division
(sự) phân chiachín, giảm phân, -
Maturation factor
yếu tố trưởng thành, -
Maturation immunity
miễn dịch khi trưởng thành, -
Maturation pond
hồ oxy hóa, hồ thành thục, -
Maturationarrest
ngưng trưởng thành., -
Maturationdivision
(sự) phânchia chín, giảm phân, -
Maturationfactor
yếu tố trưởng thành, -
Maturationimmunity
miễndịch khi trưởng thành, -
Mature
/ mə´tjuə /, Tính từ: chín, thuần thục, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, (thương... -
Mature cataract
đục thể thủy tinh chín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.