- Từ điển Anh - Việt
Maximum allowable flow rate of sewage waters
Xem thêm các từ khác
-
Maximum allowable normal mode overvoltage
quá áp cực đại được phép, -
Maximum allowance
dung sai cực đại, lưỡng dư lớn nhất, lưỡng dư cực đại, -
Maximum amount
hạn chế mức tối đa, -
Maximum and minimum tariff system
chế độ thuế song giá, chế độ thuế suất song giá, chế độ thuế tối đa và tối thiểu, -
Maximum and minimum thermometer
nhiệt kế cực đại và cực tiểu, -
Maximum annual flow
dòng lớn nhất hàng năm, dòng lớn nhất năm, -
Maximum average power output
công suất ra trung bình cực đại, -
Maximum axial thrust
lực dọc trục cực đại, -
Maximum axle load
tải trọng trục lớn nhất, -
Maximum basis
cơ sở tối đa, -
Maximum bending moment
mômen uốn cực đại, -
Maximum bit length
độ dài bít cực đại, độ dài bít tối đa, -
Maximum burst size
kích thước truyền loạt tối đa, -
Maximum capacity
dung tích cực đại, công suất giới hạn, công suất ra cực đại, năng suất cực đại, sản lượng cực đại, năng lực (sản... -
Maximum capacity of well
lưu lượng lớn nhất của giếng, -
Maximum capital gains mutual fund
quỹ tương tế tối đa hóa lãi vốn, -
Maximum capture frame rate
tỷ lệ khung bắt cực đại, -
Maximum change
thay đổi tối đa, -
Maximum clearance
độ hở cực đại, -
Maximum co-ordination distance
khoảng cách điều hợp tối đa, khoảng cách liên hợp tối đa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.