- Từ điển Anh - Việt
Mean one way propagation time
Điện tử & viễn thông
khoảng thời gian lan truyền theo một chiều
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mean opinion score (MOS)
điểm số ý kiến trung bình, số điểm đánh giá trung bình, -
Mean output power level
mức trung bình của công suất ra, -
Mean parameter
tham số trung bình, -
Mean pitch angle
góc dốc trung bình, -
Mean power
công suất trung bình, công suất trung bình, -
Mean pressure
áp lực trung bình, áp suất trung bình, áp suất trung bình, -
Mean pressure turbine
tuabin cột nước vừa, -
Mean price
giá trung bình, giá trung bình (giữa giá mua và giá bán), giá trung bình cộng, -
Mean prices
giá trung bình, -
Mean profile depth
chiều sâu trung bình của mặt cắt, -
Mean proportional
số trung bình nhân, -
Mean psophometric power
công suất tạp thoại trung bình, -
Mean quadratic error
sai số quân phương, -
Mean radiant temperature
nhiệt độ bức xạ trung bình, -
Mean range
biên độ trung bình, tầm trung bình, biên độ triều trung bình, khoảng trung bình, khoảng cách trung bình, khoảng cách trung bình,... -
Mean refractive index
chỉ số khúc xạ trung bình, -
Mean repair time
thời gian sửa chữa trung bình, -
Mean return
thu nhập trung bình, -
Mean sea level
Danh từ: mực nước biển trung bình, mức biển trung bình, mực nước biển trung bình, -
Mean sea level (msl)
mực nước biển trung bình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.