- Từ điển Anh - Việt
Mechanical engineering
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
kỹ thuật cơ học
Toán & tin
công nghệ chế tạo máy
kỹ thuật chế tạo máy
Kỹ thuật chung
kỹ thuật cơ khí
Giải thích EN: The branch of engineering concerned with the conception, research, design, operation, and maintenance of machines.Giải thích VN: Một ngành kỹ thuật liên quan tới quan niệm, nghiên cứu, thiết kế, vận hành và bảo dưỡng máy móc.
ngành chế tạo máy
ngành cơ khí
Cơ - Điện tử
Ngành cơ khí
Xây dựng
ngành chế tạo máy, kỹ thuật chế tạo máy
Kinh tế
công trình cơ giới
công trình tự động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mechanical engineering plant
nhà máy (chế tạo) cơ khí, -
Mechanical environment
môi trường cơ khí, -
Mechanical equipment
thiết bị cơ khí, -
Mechanical equivalent
đương lượng cơ học, -
Mechanical equivalent of calorie
sự cân bằng cơ học của nhiệt lượng, -
Mechanical equivalent of heat
đương lượng công của nhiệt, đương lượng cơ của nhiệt, đương lượng joule, -
Mechanical erosion
sự ăn mòn cơ học, -
Mechanical errors
sai số cơ, -
Mechanical factor
hệ số cơ học, -
Mechanical fastener
kẹp cơ khí, -
Mechanical fastening
bắt chặt bằng máy, đóng kín kiểu cơ học, -
Mechanical fatigue
độ bền mỏi, -
Mechanical feed
sự truyền dẫn cơ khí, -
Mechanical feeder
thiết bị cấp liệu kiểu cơ khí, -
Mechanical fill
khối đắp bằng cơ học, -
Mechanical fill operation
sự lấp đất bằng máy, -
Mechanical filter
bộ lọc cơ, bộ lọc cơ khí, thiết bị lọc cơ học, bộ lọc cơ học, máy lọc, -
Mechanical finger
ngón tay cơ khí, -
Mechanical flight
sự bay có động cơ, -
Mechanical float
máy xoáy, máy là đường, máy lăn đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.