- Từ điển Anh - Việt
Engineering
Nghe phát âmMục lục |
/,enʤɪ'nɪərɪŋ/
Thông dụng
Danh từ
Nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư
Khoa công trình
( số nhiều) mánh lới, mánh khoé
Chuyên ngành
Đấu thầu
Thiết kế
Cơ khí & công trình
ngành kỹ thuật
Toán & tin
kỹ nghệ
Kỹ thuật chung
công trình
- agricultural hydraulic engineering
- công trình thủy nông
- civil engineer (forhydraulic engineering)
- kỹ sư xây dựng công trình thủy lợi
- civil engineering
- kỹ thuật công trình
- civil engineering piping networks and services
- dịch vụ và mạng lưới công trình thủy lợi
- engineering and geological
- địa chất công trình
- engineering and geological conditions
- điều kiện địa chất công trình
- engineering brick
- gạch công trình
- engineering drawing
- bản vẽ công trình
- engineering geologic design
- tính toán địa chất công trình
- engineering geological characteristic
- đặc điểm địa chất công trình
- engineering geological condition
- điều kiện địa chất công trình
- engineering geological investigation
- khảo sát địa chất công trình
- engineering geological map
- bản đồ địa chất công trình
- engineering geological report
- báo cáo địa chất công trình
- engineering geology
- địa chất công trình
- engineering hydraulic design
- tính toán thủy lực công trình
- engineering hydraulicking
- thủy lực học công trình
- engineering hydrologic design
- tính toán thủy văn công trình
- engineering hydrology
- môn thủy văn công trình
- engineering hydrology
- thủy văn học công trình
- engineering survey
- sự khảo sát công trình
- engineering survey
- trắc lượng công trình
- environmental engineering
- công trình môi trường
- Geology, Engineering
- địa chất công trình
- ground engineering
- công trình nền móng
- hydraulic structure engineering complex
- công trình thủy lợi đầu mối
- irrigation and drainage engineering
- công trình kĩ thuật tưới tiêu
- map of engineering geological zones
- bản đồ phân vùng địa chất công trình
- military engineering
- công trình quân sự
- structural engineering
- kỹ thuật công trình
- system of engineering communication networks
- mạng công trình kĩ thuật thông tin
- water-power engineering
- công trình thủy năng
kỹ thuật
- acoustic engineering
- kỹ thuật âm thanh
- acoustical engineering
- kỹ thuật âm thanh
- AED (automaticengineering design)
- thiết kế kỹ thuật tự động hóa
- agricultural engineering
- kỹ thuật nông nghiệp
- agricultural hydraulic engineering
- kỹ thuật thủy nông
- architectural engineering
- kỹ thuật kiến trúc
- architectural engineering
- kỹ thuật xây dựng
- audio engineering
- kỹ thuật âm thanh
- automated engineering design (AED)
- thiết kế kỹ thuật tự động hóa
- automatic control engineering
- kỹ thuật điều chỉnh tự động
- automatic control engineering
- kỹ thuật điều khiển tự động
- automatic power engineering
- kỹ thuật năng lượng nguyên tử
- automobile engineering
- kỹ thuật ô tô
- automobile engineering
- kỹ thuật về xe hơi
- boiler engineering
- kỹ thuật nồi hơi
- bridge engineering
- kỹ thuật cầu
- bridge engineering
- kỹ thuật xây dựng cầu
- building and civil engineering plant
- khu kỹ thuật gia dụng và xây dựng
- building engineering
- kỹ thuật xây dựng
- building heat engineering
- mô kỹ thuật nhiệt xây dựng
- CAE (computeraided engineering)
- kỹ thuật có máy tính hỗ trợ
- CAISE (Conferenceon Advanced Information Systems Engineering)
- hội nghị kỹ thuật hệ thống thông tin cải tiến
- CATE (computer-aided test engineering)
- kỹ thuật kiểm tra bằng máy tính
- chemical engineering
- kỹ thuật hóa học
- civil engineering
- kỹ thuật công trình
- civil engineering
- kỹ thuật xây dựng dân dụng
- climatic engineering
- kỹ thuật khí hậu
- climatic engineering
- kỹ thuật không khí
- combustion engineering
- kỹ thuật thiêu đốt
- communication engineering
- kỹ thuật chung
- communication engineering
- kỹ thuật thông tin
- Computer-Aided Engineering (CAE)
- thiết kế kỹ thuật nhờ máy tính
- conference on advanced information Systems Engineering (CAISE)
- hội nghị kỹ thuật hệ thống thông tin nâng cao
- construction engineering
- kỹ thuật thi công
- construction engineering
- kỹ thuật xây dựng
- constructional illumination engineering
- kỹ thuật chiếu sáng xây dựng
- control engineering
- kỹ thuật điều khiển
- cryogenic engineering
- kỹ thuật cryo
- cryogenic engineering
- kỹ thuật lạnh sâu
- cryogenic engineering laboratory
- phòng thí nghiệm kỹ thuật cryo
- Defence Communications Engineering Centre (DCEC)
- trung tâm kỹ thuật thông tin quốc phòng
- Design Engineering Services (DES)
- các dịch vụ kỹ thuật thiết kế
- Digital Line Engineering Program (DILEP)
- chương trình thiết kế kỹ thuật đường dây số
- domain engineering
- kỹ thuật miền
- domain software engineering environment (DSEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- drilling engineering
- kỹ thuật khoan
- DSEE (domainsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- earthwork engineering
- kỹ thuật công tác đất
- EC (engineeringchange)
- sự thay đổi kỹ thuật
- EC log (engineeringchange log)
- nhật ký thay đổi kỹ thuật
- ECO (engineeringchange order)
- lệnh thay đổi kỹ thuật
- ECO (engineeringchange order)
- thứ tự thay đổi kỹ thuật
- EDC (engineeringdata control)
- sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật
- electric engineering
- kỹ thuật điện
- electrical engineering
- kỹ thuật điện
- electrical engineering
- điện kỹ thuật
- electrical engineering part of design
- phần thiết kế kỹ thuật điện
- electronic engineering
- kỹ thuật điện tử
- Electronics & Electrical Engineering Laboratory (EEEL)
- phòng thí nghiệm kỹ thuật điện và điện tử
- electronics engineering
- kỹ thuật điện tử học
- engineering aesthetics
- thẩm mỹ kỹ thuật
- Engineering and Physical Science Research Council (EPSRC)
- hội đồng nghiên cứu khoa học vật lý và kỹ thuật
- engineering calculation
- phép tính kỹ thuật
- engineering calculations
- các phép tính kỹ thuật
- engineering ceramics
- gốm kỹ thuật
- engineering change log (EClog)
- nhật ký thay đổi kỹ thuật
- engineering change order (ECO)
- thứ tự thay đổi kỹ thuật
- engineering communications and service pipelines
- hệ đường ống kỹ thuật
- engineering computation
- sự tính toán kỹ thuật
- Engineering Computer Aided Design (ECAD)
- kỹ thuật thiết kế nhờ máy tính
- engineering creative activity
- sự sáng tạo kỹ thuật
- engineering cybernetics
- điều khiển học kỹ thuật
- engineering data
- số liệu kỹ thuật
- Engineering Data Centre (EDC)
- trung tâm dữ liệu kỹ thuật
- engineering data control (EDC)
- sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật
- engineering data control (EDC)
- sự kiểm soát số liệu kỹ thuật
- engineering department
- phòng kỹ thuật
- engineering design bureau
- phòng thiết kế kỹ thuật
- Engineering Design System (EDS)
- hệ thống thiết kế kỹ thuật
- engineering documentation
- hồ sơ kỹ thuật
- engineering drawing
- bản vẽ kỹ thuật
- engineering drawing
- kỹ thuật họa
- engineering drawing
- vẽ kỹ thuật
- engineering effect
- hiệu ứng kĩ thuật
- engineering facilities
- phương tiện kỹ thuật
- engineering feasibility
- tính hiện thực kỹ thuật
- engineering inspection
- sự giám sát kỹ thuật
- engineering interpretation
- sự thể hiện kỹ thuật
- engineering model
- mô hình kỹ thuật
- engineering plastics
- chất dẻo kỹ thuật
- engineering preparation of building site
- sự chuẩn bị kỹ thuật khu đất
- engineering report
- báo cáo kỹ thuật
- engineering safety
- sự an toàn kỹ thuật
- engineering service
- dịch vụ kỹ thuật
- engineering service
- sự phục vụ kỹ thuật
- engineering service channel
- đường kênh dịch vụ kỹ thuật
- engineering standard
- tiêu chuẩn kỹ thuật
- engineering standards
- tiêu chuẩn kỹ thuật
- engineering supervision
- sự giám sát kỹ thuật
- engineering supervision
- sự kiểm tra kỹ thuật
- engineering survey
- sự khảo sát kỹ thuật
- engineering survey drawing
- bản vẽ khảo sát kỹ thuật
- engineering time
- thời gian kỹ thuật
- engineering unit
- đơn vị kỹ thuật
- engineering unit
- thiết bị kỹ thuật
- engineering workstation
- trạm làm việc kỹ thuật
- Engineering, Technology, and Quality (ET&Q)
- Kỹ thuật, Công nghệ và Chất lượng
- Equipment Engineering (ETSITechnical Committee) (EE)
- Kỹ thuật thiết kế thiết bị (Ủy ban Kỹ thuật ETSI)
- European Engineering Planning Group (EEPG)
- Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật châu Âu
- FE field engineering
- kỹ thuật trường
- Federal Engineering Planning Group (FEPG)
- Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật Liên bang
- field engineering (FE)
- kỹ thuật trường
- fluid engineering
- kỹ thuật khí động lực
- fluid engineering
- kỹ thuật thủy động lực
- foundation engineering
- kỹ thuật nền móng
- foundry engineering
- kỹ thuật đúc
- handling engineering
- kỹ thuật nâng chuyển
- handling engineering
- kỹ thuật vận chuyển
- harbor engineering
- kỹ thuật cầu cảng
- hardware engineering
- kỹ thuật phần cứng
- heat engineering
- kỹ thuật nhiệt
- heat-engineering test
- sự thử nhiệt kỹ thuật
- heavy current engineering
- kỹ thuật các dòng (điện) mạnh
- high frequency engineering
- kỹ thuật cao tần
- highway engineering
- kỹ thuật (làm) đường bộ
- human engineering
- kỹ thuật về con người
- human engineering
- kỹ thuật vị phân
- human engineering
- tâm lý học kỹ thuật
- human-factors engineering
- kỷ thụât chế tạo có tính đến nhân tố con người
- hydraulic engineering
- kỹ thuật hơi nước
- hydraulic engineering
- kỹ thuật thủy lợi
- hydraulic engineering
- kỹ thuật thủy lực
- hydroelectric engineering
- kỹ thuật thủy điện
- hydropower engineering
- kỹ thuật thủy năng
- IEF (informationengineering facility)
- công cụ kỹ thuật thông tin
- IEPG (InternetEngineering and Planning Group)
- nhóm kỹ thuật và quy hoạch Internet
- industrial engineering
- kỹ thuật công nghiệp
- industrial refrigerating engineering
- kỹ thuật lạnh công nghiệp
- information engineering
- kỹ thuật thông tin
- information engineering facility (IEF)
- công cụ kỹ thuật thông tin
- Integrated Computer Engineering (ICEM)
- kỹ thuật thiết kế máy tính tổng hợp
- integrated software engineering environment (ISEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- Inter -continental Engineering Steering Group (IEPG)
- nhóm chỉ đạo kỹ thuật liên lục địa
- Interactive Design and Engineering (IDE)
- Thiết kế và Kỹ thuật tương tác
- interactive software engineering (ISE)
- kỹ thuật phần mềm tương tác
- internet Engineering and Planning Group (IEPG)
- nhóm kỹ thuật quy hoạch Internet
- Internet Engineering Steering Group (IESG)
- Nhóm điều hành kỹ thuật Internet
- Internet Engineering Task Force (IETF)
- Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
- ISE (interactivesoftware engineering)
- kỹ thuật phần mềm tương tác
- ISEE (integratedsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- KEE (knowledgeengineering environment)
- môi trường kỹ thuật tri thức
- light current engineering
- kỹ thuật các dòng (điện) yếu
- lighting engineering
- kỹ thuật chiếu sáng
- long-lines engineering
- kỹ thuật đường dài
- low-temperature engineering
- kỹ thuật nhiệt độ thấp
- lowtemperature engineering
- kỹ thuật cryo
- lowtemperature engineering
- kỹ thuật lạnh sâu
- maintainability engineering
- kỹ thuật bảo trì
- management engineering
- kỹ thuật quản lý
- Manufacturing and Automated Design Engineering (MADE)
- kỹ thuật sản xuất và thiết kế tự động
- marine engineering
- kỹ thuật biển
- marine engineering
- kỹ thuật hàng hải
- mechanical engineering
- kỹ thuật chế tạo máy
- mechanical engineering
- kỹ thuật cơ học
- mechanical engineering
- kỹ thuật cơ khí
- metallurgical engineering
- kỹ thuật luyện kim
- military engineering
- kỹ thuật quân sự
- mining engineering
- kỹ thuật khai mỏ
- mining engineering
- kỹ thuật khai thác mỏ
- molecular engineering
- kỹ thuật phân tử
- molecular systems engineering
- kỹ thuật hệ thống phân tử
- municipal engineering
- kỹ thuật đô thị
- network engineering
- kỹ thuật mạng
- Network Switching Engineering Centre (NSEC)
- Trung tâm Thiết kế kỹ thuật chuyển mạch mạng
- nuclear engineering
- kỹ thuật hạt nhân
- nuclear power engineering
- kỹ thuật năng lượng hạt nhân
- Office of Engineering and Technology (FCC)
- Văn phòng kỹ thuật và Công nghệ (FCC)
- Office of Engineering and Technology (FCC) (OET)
- Văn phòng Thiết kế kỹ thuật và Công nghệ (FCC)
- petroleum engineering
- kỹ thuật dầu mỏ
- petroleum engineering
- kỹ thuật hóa dầu
- power engineering
- kỹ thuật năng lượng
- precision engineering
- kỹ thuật chính xác
- process engineering
- kỹ thuật sản xuất
- process engineering
- quá trình kỹ thuật
- process engineering
- quy trình kỹ thuật
- production engineering
- kỹ thuật chế tạo
- production engineering
- kỹ thuật khai thác
- production engineering
- kỹ thuật sản xuất
- project engineering
- dự án kỹ thuật
- quality engineering
- kỹ thuật chất lượng
- quality engineering
- kỹ thuật chế tạo máy cóchất lượng
- radio engineering
- kỹ thuật sóng vô tuyến
- radio engineering
- kỹ thuật vô tuyến
- refrigerating engineering
- kỹ thuật lạnh
- refrigeration engineering
- kỹ thuật làm lạnh
- refrigeration engineering
- kỹ thuật lạnh sâu
- rehabilitation engineering
- kỹ thuật phục hồi
- research and engineering complex
- tổ hợp (nghiên cứu) khoa học kỹ thuật
- reservoir engineering
- kỹ thuật tầng chứa
- river engineering
- kỹ thuật trong sông ngòi
- safety engineering
- kỹ thuật an toàn
- sanitary engineering
- kỹ thuật vệ sinh
- sanitary engineering part of design
- phần thiết kế kỹ thuật vệ sinh
- sanitary engineering work
- công tác kỹ thuật vệ sinh
- sanitary-engineering faience
- sứ kỹ thuật vệ sinh
- sanitary-engineering faience
- sành kỹ thuật vệ sinh
- service engineering
- kỹ thuật dịch vụ
- sewage engineering
- kỹ thuật (xử lý) nước thải
- software engineering
- kỹ thuật phần mềm
- Software Engineering Institute (SEI)
- Viện Thiết kế Kỹ thuật phần mềm
- solar engineering
- kỹ thuật mặt trời
- space engineering
- kỹ thuật vũ trụ
- Spectrum Engineering Working Group of CEPT ERC (SEWG)
- Nhóm công tác kỹ thuật phổ của CEPT ERC
- steam engineering
- kỹ thuật hơi nước
- structural engineering
- kỹ thuật công trình
- structural engineering
- kỹ thuật xây dựng
- system engineering
- kỹ thuật hẹ thống
- system engineering
- kỹ thuật hệ thống
- Telecommunication Engineering and Manufacturing Association Limited (nowpart of EEA) (TEMA)
- Hiệp hội Kỹ thuật và Chế tạo viễn thông hữu hạn (nay là một bộ phận thuộc EEA)
- telecommunications engineering
- kỹ thuật viễn thông
- television engineering
- kỹ thuật truyền hình
- traffic engineering
- kỹ thuật giao thông
- transportation engineering
- kỹ thuật vận chuyển
- ultrasonic engineering
- kỹ thuật siêu âm
- vacuum engineering
- kỹ thuật chân không
- value analysis engineering
- kỹ thuật phân tích giá trị
- water-power engineering
- kỹ thuật thủy năng
- water-supply engineering
- kỹ thuật cấp nước
sự cấu tạo
sự xây dựng
thiết kế
- AED (automaticengineering design)
- thiết kế kỹ thuật tự động hóa
- Application Timesharing Software Engineering (ATSE)
- thiết kế phần mềm chia sẻ thời gian ứng dụng
- architectural engineering
- thiết kế thi công
- automated engineering design (AED)
- thiết kế kỹ thuật tự động hóa
- automatic engineering design
- thiết kế công nghệ tự động
- automatic engineering design (AED)
- thiết kế kỹ nghệ tự động
- Computer Aided Software Engineering (CASE)
- thiết kế phần mềm nhờ máy tính
- Computer Aided Systems Engineering (CASE)
- thiết kế các hệ thống nhờ máy tính
- Computer Integrated Manufacturing & Engineering (CIME)
- sản xuất và thiết kế kết hợp với máy tính
- computer-aided engineering
- sự thiết kế có máy tính trự giúp
- Computer-Aided Engineering (CAE)
- thiết kế kỹ thuật nhờ máy tính
- constructional and engineering part of design
- phần thiết kế công nghệ thi công
- Design Engineering Services (DES)
- các dịch vụ kỹ thuật thiết kế
- Digital Line Engineering Program (DILEP)
- chương trình thiết kế kỹ thuật đường dây số
- electrical engineering part of design
- phần thiết kế kỹ thuật điện
- Engineering and Administrative Data Acquisition System (EADAS)
- hệ thống tiếp nhận dữ liệu quản trị và thiết kế
- Engineering Computer Aided Design (ECAD)
- kỹ thuật thiết kế nhờ máy tính
- engineering department
- phòng thiết kế
- engineering design bureau
- phòng thiết kế kỹ thuật
- Engineering Design System (EDS)
- hệ thống thiết kế kỹ thuật
- Equipment Engineering (ETSITechnical Committee) (EE)
- Kỹ thuật thiết kế thiết bị (Ủy ban Kỹ thuật ETSI)
- European Engineering Planning Group (EEPG)
- Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật châu Âu
- Federal Engineering Planning Group (FEPG)
- Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật Liên bang
- Integrated Computer Engineering (ICEM)
- kỹ thuật thiết kế máy tính tổng hợp
- Interactive Design and Engineering (IDE)
- Thiết kế và Kỹ thuật tương tác
- International Conference on Engineering of Complex Computer System (ICECCS)
- hội nghị quốc tế về thiết kế các hệ thống máy tính phức tạp
- International Conference on Software Engineering (ICSE)
- Hội nghị quốc tế và Thiết kế phần mềm
- Joint Electron Devices Engineering Council (JEDEC)
- hội đồng thiết kế các thiết bị điện tử
- Manufacturing and Automated Design Engineering (MADE)
- kỹ thuật sản xuất và thiết kế tự động
- mechanical and process engineering part of design
- phần thiết kế công nghệ
- Network Switching Engineering Centre (NSEC)
- Trung tâm Thiết kế kỹ thuật chuyển mạch mạng
- Office of Engineering and Technology (FCC) (OET)
- Văn phòng Thiết kế kỹ thuật và Công nghệ (FCC)
- Regional Engineering Centre (REC)
- trung tâm thiết kế khu vực
- reverse engineering
- thiết kế đối chiếu
- sanitary engineering part of design
- phần thiết kế kỹ thuật vệ sinh
- Software Engineering Institute (SEI)
- Viện Thiết kế Kỹ thuật phần mềm
- Software Engineering Notes (SEN)
- các chú giải thiết kế phần mềm
- Standards Engineering Society (SES)
- hội thiết kế phần mềm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- construction , manufacturing , organization , organizing , building , arranging , constructing , implementing , authorizing , systematizing , systematization , handling , design , planning , blueprinting , structure , structures , surveying , metallurgy , architecture , installations
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Engineering, Technology, and Quality (ET &Q)
kỹ thuật, công nghệ và chất lượng, -
Engineering-economic analysis
phân tích kỹ thuật-kinh tế, -
Engineering Computer Aided Design (ECAD)
kỹ thuật thiết kế nhờ máy tính, -
Engineering Data Centre (EDC)
trung tâm dữ liệu kỹ thuật, -
Engineering Design System (EDS)
hệ thống thiết kế kỹ thuật, -
Engineering Effect
Danh từ: hiệu ứng kĩ thuật, -
Engineering Procuring Costruction
thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp, thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu epc bao gồm... -
Engineering Tradespersons
thợ kỹ thuật, -
Engineering aelodynamics
khí động lực học công trình, -
Engineering aesthetics
thẩm mỹ kỹ thuật, -
Engineering and Administrative Data Acquisition System (EADAS)
hệ thống tiếp nhận dữ liệu quản trị và thiết kế, -
Engineering and Administrative Data Acquisition System (EADASNM)
quản lý mạng của hệ thống eadas, -
Engineering and Administrative Data Acquisition System Network Management (EADASNM)
quản lý mạng của hệ thống eadas, -
Engineering and Physical Science Research Council (EPSRC)
hội đồng nghiên cứu khoa học vật lý và kỹ thuật, -
Engineering and geological
địa chất công trình, engineering and geological conditions, điều kiện địa chất công trình -
Engineering and geological conditions
điều kiện địa chất công trình, -
Engineering brick
gạch công trình, gạch cứng, -
Engineering calculation
phép tính kỹ thuật, -
Engineering calculations
các phép tính kỹ thuật, -
Engineering ceramics
gốm kỹ thuật, gốm xây dựng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.