- Từ điển Anh - Việt
Mechanical plating
Mục lục |
Xây dựng
sự mạ cơ học
Ô tô
mạ cơ khí
Xem thêm các từ khác
-
Mechanical plunger lubricator
ống bơm bôi trơn, cái tra dầu kiểu pit tông, -
Mechanical plunger luubricator
cái tra dầu kiểu pittông, ống bơm bôi trơn, -
Mechanical polishing
sự đánh bóng bằng máy, đánh bóng cơ học, -
Mechanical population increase
mức tăng dân số cơ học, -
Mechanical population migration
sự di dân cơ học, -
Mechanical power
cơ năng, công suất cơ khí, mãnh lực cơ khí, mãnh lực cơ học, năng lượng cơ học, sức mạnh của máy móc, -
Mechanical preparation
sự làm giàu cơ học, -
Mechanical press
máy nén cơ học, -
Mechanical properties
tính chất cơ học, những tính chất cơ học, -
Mechanical property
đặc tính cơ học, cơ tính, tính chất cơ học, -
Mechanical prophylaxis
phòng bệnh cơ giới, -
Mechanical quantities
đại lượng cơ học, -
Mechanical rake
máy cào bùn kiểu xoáy, -
Mechanical rammer
máy đầm, máy đầm, -
Mechanical reactance
điện kháng cơ học, cơ kháng, -
Mechanical recorder
máy ghi âm cơ, -
Mechanical recording
ghi âm cơ học, -
Mechanical rectifier
bộ chỉnh lưu cơ khí, máy nắn cơ học, bộ chỉnh lưu cơ học, -
Mechanical refrigerated wagon
toa xe làm lạnh cơ khí, -
Mechanical refrigerating equipment
thiết bị lạnh kiểu cơ, thiết bị lạnh kiểu cơ (học),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.