- Từ điển Anh - Việt
Memorize
Nghe phát âmMục lục |
/´memə¸raiz/
Thông dụng
Cách viết khác memorise
Ngoại động từ
Học thuộc lòng
Ghi nhớ
Chuyên ngành
Xây dựng
ghi nhớ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- commit to memory , cram , fix in the mind , keep forever , know , know by heart , learn , learn by heart , master , nail down , recall , recollect , remind , retain , store , con
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Memory
/ 'meməri /, Danh từ: bộ nhớ, kí ức, kỉ niệm, trí nhớ, sự tưởng nhớ, (tin học) bộ nhớ... -
Memory-management function
hàm quản lý bộ nhớ, -
Memory-mapped device
thiết bị nhớ ánh xạ, -
Memory-reference instruction
lệnh tham chiếu bộ nhớ, -
Memory-resident (a-no)
thường trú trong bộ nhớ, -
Memory-segmentation control
sự điều khiển bộ nhớ, -
Memory Address Register (MAR)
bộ ghi địa chỉ nhớ, khối nhớ, thanh ghi địa chỉ bộ nhớ, -
Memory Control Block (MCB)
khối điều khiển bộ nhớ, -
Memory Controller (MC)
bộ điều khiển nhớ, -
Memory Data Register (MDR)
thanh ghi dữ liệu nhớ, bộ ghi số liệu nhớ, -
Memory Display Interface (MDI)
giao diện phụ thuộc bộ nhớ, -
Memory Expansion Board (MEB)
Nghĩa chuyên ngành: bảng mở rộng bộ nhớ, -
Memory Management Unit (MMU)
khối quản lý bộ nhớ, thiết bị quản lý bộ nhớ, đơn vị quản lý bộ nhớ, -
Memory access
sự truy nhập bộ nhớ, -
Memory access time
thời gian truy cập bộ nhớ, thời gian truy nhập bộ nhớ, -
Memory address
địa chỉ bộ nhớ, -
Memory address space
không gian địa chỉ bộ nhớ, vùng địa chỉ bộ nhớ, -
Memory addressing
địa chỉ hóa bộ nhớ, -
Memory allocation
phân bố bộ nhớ, -
Memory array
giàn trí nhớ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.