- Từ điển Anh - Việt
Messmate
Nghe phát âmMục lục |
/´mes¸meit/
Thông dụng
Danh từ
Người ăn cùng bàn (ở trên tàu, trong quân đội...)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
gỗ messmate
Giải thích EN: The moderately durable, pale brown wood of the Eucalyptus obliqua tree of Australia and New Zealand; used for general construction, furniture, wood wool, and pulp.Giải thích VN: Loại gỗ có màu nâu nhợt, không bền lắm lấy từ cây bạch đàn ở Niu Dilan hay ở Úc sử dụng cho các mục đích xây dựng thông thường,làm đồ đạc gia đình, sợi gỗ và bột giấy.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Messrs
/ ´mesəz /, viết tắt, các ông ( messieurs), Kinh tế: các ông, quỹ hãng, -
Messuage
/ ´meswidʒ /, Kinh tế: nhà có sân, nhà và nền nhà, -
Messy
/ ´mesi /, Tính từ: hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu, Từ đồng... -
Mestizo
/ mes´ti:zou /, Danh từ: người bồ-đào-nha hoặc tây-ban-nha lai thổ dân mỹ, -
Mestranol
hormôn sinh dục nữ tổng hợp, -
Mesuranic
có hàm rộng trung bình, -
Mesuring glass
cốc đong, -
Met
/ met /, Động tính từ quá khứ của .meet, Danh từ: ( the met) cảnh sát luân Đôn (thủ đô nước... -
Met-
prefix. 1. ở đoạn xa, ở bên kia, phía xa 2. thay đổì biến đổi, -
Meta
sau, siêu, biến đổi, metasedimentary, sau trầm tích, metaphysics, siêu hình học, metachromatic, biến sắc -
Meta-Signalling Virtual Channel (MSVC)
kênh ảo siêu báo hiệu, -
Meta-acid
axit meta, -
Meta-arthritis
hậu viêm khớp, -
Meta-class
siêu lớp, -
Meta-data
siêu dữ liệu, -
Meta-file
siêu tập tin, -
Meta-icteric
hậu vàng da, -
Meta-implementation slew
siêu thi hành, siêu thực hiện, -
Meta-infective
hậu nhiễm khuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.