- Từ điển Anh - Việt
Model-based system
Xem thêm các từ khác
-
Model-following problem
vấn đề theo sau mẫu, -
Model Mutual Recognition Agreement (MMRA)
thỏa thuận công nhận mô hình lẫn nhau, -
Model P and I bill of lading
vận đơn bồi thường bảo hiểm tiêu chuẩn, -
Model Plant
nhà máy mẫu, mẫu thiết kế nhà máy giả định dùng để phát triển phân tích ảnh hưởng kinh tế, môi trường và năng lượng... -
Model Rules of Arbitral procedure
quy tắc thủ tục trọng tài, quy tắc thủ tục trọng tài tiêu chuẩn, -
Model Set of Arbitration Rules
quy tắc trọng tài, -
Model adequacy
mô hình thích hợp, mô hình tương ứng, -
Model agreement
hiệp nghị kiểu mẫu, hiệp nghị tiêu chuẩn, hiệp nhị kiểu mẫu, -
Model analysis
phân tích theo mô hình, phân tích bằng mô hình, -
Model basin
bể thử mẫu, -
Model bill of lading
vận đơn tiêu chuẩn, -
Model building
nhà điển hình, -
Model calibration process
quá trình kiểm định mô hình, -
Model change
đổi mới sản phẩm, thay đổi kích cỡ, Đổi model, -
Model checking
sự kiểm tra mô hình, -
Model clauses for town planning schemes
các quy tắc chuẩn về quy hoạch thành phố, -
Model code
số model, mã số kiểu xe, mã mẫu, quy tắc chuẩn, -
Model contract
hợp đồng mẫu, hợp đồng tiêu chuẩn, -
Model deformation
biến dạng của mô hình, -
Model design method
phương pháp thiết kết theo mẫu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.