- Từ điển Anh - Việt
Modeller
Nghe phát âmMục lục |
/´mɔdələ/
Thông dụng
Danh từ
Người làm mẫu vật, người làm mô hình, người làm khuôn tượng
Chuyên ngành
Xây dựng
người đặt (tượng)
người nặn
Kỹ thuật chung
người phù điện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Modelling
/ ´mɔdəliη /, Danh từ: nghệ thuật làm mẫu vật, nghệ thuật làm mô hình, nghệ thuật làm khuôn... -
Modelling coordinates
phối hợp mô hình hóa, -
Modelling program
chương trình mô hình hóa, -
Modelling transformation
chuyển đổi mô hình hóa, -
Models
, -
Models of production
phương thức sản xuất, -
Modem
/ ´moudem /, Toán & tin: môđem, Điện: bộ biến hoàn, bộ điều... -
Modem-less connection
sự nối kết không modem, -
Modem (modulator-demodulator)
bộ điều biến-dải điều, môđem, -
Modem Bank Management Protocol (MBMP)
giao thức quản lý ngân hàng modem, -
Modem Control Channel (MCC)
kênh điều khiển modem, -
Modem Diagnostic and Test System (MDTS)
hệ thống đo thử và chẩn sai modem, -
Modem Equivalent Device (MED)
thiết bị tương tự như modem, -
Modem Ready (MR)
môđem sẵn sàng, -
Modem Under Test /Monitor under test (MUT)
môđem đang được đo thử /màn hình đang được đo thử, -
Modem card
thẻ mạch modem, -
Modem connection
kết nối bằng môdem, -
Modem eliminator
bộ khử modem, bộ loại modem, -
Modem interchange
sự trao đổi modem, -
Modem interface
khớp nối modem, giao diện modem,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.