- Từ điển Anh - Việt
Modificative
Nghe phát âmMục lục |
/´mɔdifi¸keitiv/
Thông dụng
Cách viết khác modificatory
Tính từ
Sửa đổi, biến cải, thay đổi
(ngôn ngữ học) bổ nghĩa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Modificatory
/ ´mɔdifi¸keitəri /, tính từ, dể sửa đổi/dễ biến đổi, -
Modified
/ 'mɔdi¸faid /, Nghĩa chuyên ngành: bị biến đổi, Nghĩa chuyên ngành:... -
Modified, Exclusive, Shared or Invalid (Cache-Protocol) (MESI)
đổi mới, loại trừ, chia sẻ hoặc vô hiệu (giao thức cache), -
Modified American plan
suất giá phòng kiểu mỹ cải tiến, -
Modified Bin Method
phương pháp thùng bổ sung, cách tính toán lượng làm nóng hay làm lạnh cần cho một toà nhà dựa trên việc xác định hệ thống... -
Modified Euler method
phương pháp euler cải tiến, -
Modified FM
điều tần cải tiến, fm cải biến, -
Modified Frequency Modulation (MFM)
sự điều chế tần số hiệu chỉnh, sự điều tần cải tiến, điều tần kiểu mới, fm cải biến, sự điều tần sửa đổi,... -
Modified Julian date-MJD
ngày juliêng biến đổi, -
Modified Proctor density
dung trọng proctor quy đổi, -
Modified Radical Mastectomy
cắt bỏ tận gốc tế bào ung thư, -
Modified Source
nguồn bổ sung, việc mở rộng nguồn ô nhiễm cố định chủ yếu thường được gọi là sự bổ sung, hàm ý rằng sẽ còn... -
Modified accounts
báo cáo kế toán giản ước, báo cáo kế toán gián ước (đơn giản hóa), -
Modified auditor's report
báo cáo điều chỉnh của kiểm toán viên, -
Modified bitumen
bi tum cải tiến, -
Modified borderline method
phương pháp đường biên cải biến, -
Modified convexity
bề lồi đã đổi dạng, -
Modified data tag (MDT)
nhãn dữ liệu đã hiệu chỉnh, thẻ dữ liệu đã sửa đổi, -
Modified duo binary format
khuôn dạng, -
Modified english bond
xây chéo chữ thập kiểu anh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.