- Từ điển Anh - Việt
Monopathophobia
Xem thêm các từ khác
-
Monopathy
bệnh một bộ phận, -
Monopenia
sự giảm bạch ầu đơn nhân to, -
Monophagia
ăn một bữa một ngày, sự thích một món ăn, -
Monophagism
1 . (sự ) thích một món ăn 2. ăn một bữamột ngày, -
Monophase
/ ´mɔnəfeiz /, Tính từ: một pha, Kỹ thuật chung: đơn pha, một pha,... -
Monophase equilibrium
cân bằng đồng nhất, cân bằng một pha, -
Monophase reaction
phản ứng đồng pha, phản ứng một pha, -
Monophasia
chứng nói được một từ, -
Monophasic
một pha, một pha, -
Monophobia
/ ¸mɔnou´foubiə /, Y học: chứng sợ cô đơn, -
Monophonic
/ ¸mɔnou´fɔnik /, Tính từ: chỉ dùng một kênh âm thanh, Kỹ thuật chung:... -
Monophonic mode
đơn âm, -
Monophonic operation
sự vận hành âm đơn, sự vận hành âm mônô, -
Monophonic pick up
đầu thụ chuyển đơn âm, -
Monophonic programme
chương trình âm đơn, -
Monophonic reception
sự thu âm đơn, -
Monophonic recording
đơn thanh, ghi, sự ghi đơn âm, -
Monophonic service
dịch vụ âm đơn, -
Monophonic signal
tín hiệu âm đơn, compatible monophonic signal, tín hiệu âm đơn tương hợp, compatible monophonic signal, tín hiệu âm đơn tương thích -
Monophonic sound system
hệ thống âm thanh đơn âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.