- Từ điển Anh - Việt
Multiform
Nghe phát âmMục lục |
/´mʌlti¸fɔ:m/
Thông dụng
Tính từ
Nhiều dạng, phong phú về hình thức
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- assorted , divers , diverse , diversified , heterogeneous , miscellaneous , mixed , motley , multifarious , sundry , varied , variegated
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Multiform function
hàm đa trị, -
Multiform neuron
nơron đadạng, -
Multiformneuron
nơron đa dạng, -
Multiframe alignment signal
tín hiệu chốt đa khung, tín hiệu chốt nhiều khung, -
Multiframe loss
sự mất nhiều khung, -
Multifrequency
/ ¸mʌlti´fri:kwənsi /, Kỹ thuật chung: đa tần, nhiều tần số, multifrequency code (mfc), mã nhiều... -
Multifrequency Pushbutton (MFPB)
phím ấn đa tần, -
Multifrequency aerial
ăng ten đa tần, -
Multifrequency antenna
ăng ten đa tần, -
Multifrequency code
mã bội tần, -
Multifrequency code (MFC)
mã nhiều tần số, -
Multifrequency dialing (MFD)
sự quay đa tần, -
Multifrequency generator
máy tạo sóng đa tần, -
Multifrequency receiver
máy thu đa tần, -
Multifrequency receiver (MFR)
thiết bị nhận đa tần, -
Multifrequency sender -receiver
máy thu phát đa tần, -
Multifrequency signal
tín hiệu đa tần, -
Multifrequency vibrator
đầm rung nhiều tần số, máy rung nhiều tần số, -
Multifuel engine
động cơ đa nhiên liệu, -
Multifuel pump
bơm nhiều nhiên liệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.