- Từ điển Anh - Việt
Multiple-wire system
Xem thêm các từ khác
-
Multiple Access (MA)
đa truy nhập, -
Multiple Access Customer Station Rearrangement (MACSTAR)
tái sắp xếp trạm khách hàng đa truy nhập, -
Multiple Access Protocol (MAP)
giao thức đa truy nhập, -
Multiple Address System (MAS)
hệ thống đa địa chỉ, -
Multiple Application VDM (MAVDM)
vdm đa ứng dựng, -
Multiple Association Control Function (MACF)
chức năng điều khiển đa liên kết, -
Multiple BST
láng nhựa nhiều lớp, -
Multiple Beam Antenna (MBA)
ăng ten nhiều búp sóng, -
Multiple Channel Per Carrier (MCPC)
đa kênh trên một sóng mang, -
Multiple Chemical Sensitivity
Độ đa nhạy cảm hoá học, thuật ngữ chẩn đoán dành cho nhũng người mắc các chứng bệnh đa hệ thống do hậu quả của... -
Multiple Destination (MU)
nhiều đích đến, -
Multiple Frequency Shift Keying (MFSK)
khóa di tần ghép, -
Multiple Fresnel-type integral
tích phân bội fresel, -
Multiple HDLC Receive (RH)
thu nhiều hdlc (high - level data link control), -
Multiple Instruction stream, Multiple Data stream (MIMD)
luồng đa lệnh/luồng đa dữ liệu, -
Multiple Launch Rocket System (MLRS)
hệ thống tên lửa phóng nhiều lần, -
Multiple Listing Service (MLS)
dịch vụ lập bảng giá/dịch vụ xếp hạng, -
Multiple Media Service Instant (MMSI)
thời điểm dịch vụ đa phương tiện, -
Multiple Port Unit (MPU)
khối đa cửa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.