- Từ điển Anh - Việt
NDRO (non-destructive readout)
Kỹ thuật chung
đọc không hủy
đọc không xóa
Xem thêm các từ khác
-
NDR (non-destructive read)
đọc không hủy, đọc không xóa, -
NDT (nondestructive testing)
sự thử nghiệm không hủy, -
NEITHER-NOR operation
phép toán neither-nor, phép toán nor, -
NEMS (nanoelectromechanical system)
hệ nano điện cơ, hệ nems, -
NERVOUS OPERATING INSTRUMENT SET
bỘ dỤng cỤ phẪu thuẬt thẦn kinh, -
NETID (network identifier)
bộ nhận dạng mạng, ký hiệu nhận biết mạng, -
NETPARS (network performance analysis and reporting system)
hệ thống báo cáo và phân tích hiệu suất mạng, -
NE (not equal to)
không bằng, -
NFF (no fault found)
không tìm thấy sai hỏng, -
NFNT (new font numbering table)
bảng đánh số phông chữ mới, -
NFS
network file system, hệ thống file mạng, -
NFSNET
mạng nsfnet, -
NFS (National Science Foundation And NSFNET)
tổ chức khoa học quốc gia và mạng nsfnet, -
NGL (natural gas liquid)
khí thiên nhiên lỏng, khí thiên nhiên ngưng tụ, -
NG (news group)
nhóm thảo luận, nhóm thông tin, -
NH3 compressor
máy nén amoniac, máy nén nh3, -
NIC (network information center)
trung tâm thông tin mạng, -
NIC (network interface controller)
bộ điều khiển giao diện mạng, -
NIDL (network interface Definition Language)
ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng, -
NID (nationality identification digits)
các chữ số nhận dạng quốc tịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.