- Từ điển Anh - Việt
NIC (network information center)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
NIC (network interface controller)
bộ điều khiển giao diện mạng, -
NIDL (network interface Definition Language)
ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng, -
NID (nationality identification digits)
các chữ số nhận dạng quốc tịch, -
NIE
thiết bị được sử dụng để điều phối mạng, lặp tín hiệu, khuếch đại tín hiệu mạng hay chuyển mạch giữa các giao... -
NIP (nucleus initialization program)
chương trình khởi động nhân, chương trình khởi tạo trung tâm, chương trình khởi động, -
NIST (National Institute of Standards and Technology)
viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia (hoa kỳ), viện tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc gia (hoa kỳ), -
NIS (network file system)
hệ thống tập tin mạng, -
NIS (network information services)
dịch vụ thông tin mạng, -
NIS (network information system)
hệ thống thông tin mạng, -
NIS National Information System (NISNIS)
hệ thống thông tin quốc gia nis, -
NIU
đơn vị giao tiếp mạng, -
NLB (node initialization block)
khối khởi động nút, -
NLDM (network logical data manager)
chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng, -
NLI (natural language interface)
giao diện ngôn ngữ tự nhiên, -
NLQ (near letter quality)
chất lượng gần đúng như chữ thật, chất lượng gần như chuẩn, -
NLS (national language support)
sự hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia, -
NL (natural language)
ngôn ngữ tự nhiên, -
NL (new-line character)
ký tự xuống dòng, -
NMC (network management centre)
trung tâm quản lý mạng, -
NMG (network management gateway)
cổng quản lý mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.