- Từ điển Anh - Việt
Narration
Nghe phát âmMục lục |
/næ'reiʃn/
Thông dụng
Danh từ
Sự kể chuyện, sự tường thuật, sự thuật lại
Chuyện kể, bài tường thuật
Chuyên ngành
Kinh tế
dẫn giải
thuyết trình
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- account , anecdote , explanation , narrative , recital , recountal , recounting , rehearsal , relation , report , story , storytelling , tale , telling , voice-over , yarn * , chronicle , description , history , statement , version
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Narration form
bảng báo cáo dạng tự thuật, -
Narration track
rãnh bổ sung, -
Narrative
/ 'nærətiv /, Danh từ: chuyện kể, bài tường thuật, thể văn kể chuyện, thể văn tường thuật,... -
Narrative information
thông tin tường thuật, -
Narrative statement
câu lệnh tường thuật, -
Narratology
Danh từ: tự sự học, -
Narrator
/ næ'reitə /, Danh từ: người kể chuyện, người tường thuật, Từ đồng... -
Narrow
/ 'nærou /, Tính từ: hẹp, chật hẹp, eo hẹp, hẹp hòi, nhỏ nhen, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, Danh... -
Narrow-angel railway
tuyến đường (sắt) khổ hẹp, -
Narrow-angle diffusion luminaire
đèn chiếu sâu, -
Narrow-angle glaucoma
glôcôm góc hẹp, -
Narrow-angle lens
ống kính chụp xa, ống kính góc hẹp, -
Narrow-angleglaucoma
glôcôm góc hẹp, -
Narrow-band Analogue Mobile phone service (Motorola) (NAMPS)
dịch vụ điện thoại di động tương tự băng hẹp (motorola), -
Narrow-band amplifier
bộ khuếch đại dải hẹp, -
Narrow-band circuit
mạch dải hẹp, -
Narrow-band demodulation
sự dải điều băng hẹp, -
Narrow-band equipment
máy có dải hẹp, -
Narrow-band filter
bộ lọc dải băng hẹp, bộ lọc dải hẹp, -
Narrow-band filtering
sụ lọc dải hẹp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.