- Từ điển Anh - Việt
Natural disaster
Mục lục |
Xây dựng
thiên tai
Điện tử & viễn thông
tai họa thiên nhiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Natural discharge
lưu lượng thiên nhiên, lưu lượng thường ngày, -
Natural draft
hút tự nhiên, thông gió tự nhiên, lực đẩy tự nhiên, sự hút gió tự nhiên, sự tự hút (gió), sức hút gió tự nhiên, luồng... -
Natural dragline
vật tiêu nước tự nhiên, -
Natural drainage
sự tiêu nước tự nhiên, lưới sông thiên nhiên, -
Natural draught
sức hút gió tự nhiên, luồng gió tự nhiên, sự thông gió tự nhiên, -
Natural dry gas
khí thiên nhiên khô, -
Natural drying
sự hong khô tự nhiên, sự phơi khô tự nhiên, -
Natural earth potential
thế tự nhiên của đất, -
Natural earth pressure
áp lực tự nhiên của đất, -
Natural economy
nền kinh tế tự nhiên, -
Natural elastic limit
giới hạn đàn hồi thực, giới hạn đàn hồi thực, -
Natural element
nguyên tố tự nhiên, nguyên tố tự nhiên, -
Natural employment deficit
thâm hụt ở mức việc làm tự nhiên, -
Natural environment
môi trường thiên nhiên, môi trường tự nhiên, -
Natural equation of a curve
phương trình tự nhiên đường cong, -
Natural equivalence
tương đương tự nhiên, -
Natural erosion
sự xói tự nhiên, -
Natural evaporation
sự bay hơi tự nhiên, bay hơi tự nhiên, -
Natural exposure
vết lộ thiên nhiên, vết lộ tự nhiên, -
Natural fall
dòng thác tự nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.