- Từ điển Anh - Việt
Naturalization
Nghe phát âmMục lục |
/,nætʃrəlai'zeiʃn/
Thông dụng
Danh từ
Sự tự nhiên hoá
Sự nhập quốc tịch; sự nhập tịch (ngôn ngữ)
Sự làm cho hợp với thuỷ thổ (cây, vật)
Chuyên ngành
Kinh tế
nhập quốc tịch
nhập tịch
- certificate of naturalization
- giấy chứng nhập tịch
- immigration and Naturalization service
- sở di trú và nhập tịch
sự nhập quốc tịch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Naturalize
/ 'næt∫rəlaiz /, Ngoại động từ: tự nhiên hoá, nhập tịch (từ, phong tục...), làm hợp thuỷ... -
Naturalizing
/ 'næt∫rəlaiziɳ /, xem naturalize, -
Naturally
/ 'næt∫rəli /, Phó từ: vốn, tự nhiên, Đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên, Toán... -
Naturally acid lake
hồ axit tự nhiên, -
Naturally aspirated engine
động cơ hút (gió) tự nhiên, động cơ không tăng áp, -
Naturally bonded molding sand
cát làm khuôn tự nhiên, -
Naturally occurring element
nguyên tố xuất hiện tự nhiên, -
Naturally ordered
được sắp tự nhiên, được sắp xếp tự nhiên, -
Naturally regulated river
sông tự điều tiết, -
Naturally twisted bar
thanh xoắn tự nhiên, -
Naturally twisted rod
thanh có dạng xoắn, -
Naturalness
/ 'nætʃrəlnis /, Danh từ: tính cách tự nhiên, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Nature
/ 'neitʃə /, Danh từ: tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ,... -
Nature and extent of risk
tính chất và phạm vi của một rủi ro, -
Nature center
trung tâm thiên nhiên, -
Nature nature-identical
đồng nhất với tự nhiên, giống hệt tự nhiên, -
Nature of business
tính chất doanh nghiệp, -
Nature of contents
tính chất nội dung, -
Nature of friction
cơ chế ma sát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.