- Từ điển Anh - Việt
Nature of business
Xem thêm các từ khác
-
Nature of contents
tính chất nội dung, -
Nature of friction
cơ chế ma sát, -
Nature reserve
khu bảo tồn thiên nhiên, -
Nature study
Danh từ: sự nghiên cứu thiên nhiên, -
Nature trail
danh từ, Đường mòn, -
Natured
/ 'neitʃəd /, Tính từ (dùng trong tính từ ghép): vốn, có bản chất, sincere-natured, vốn thành thật,... -
Natured dough
bột nhào lên men đủ, -
Naturism
/ 'neitʃərizm /, như nudism, -
Naturist
/ 'neitʃərist /, như nudist, -
Naturopath
/ 'neitʃ(ə)ou'pɑ:θ /, danh từ, người áp dụng thiên nhiên liệu pháp, -
Naturopathic
/ 'neitʃ(ə)ou'pɑ:θik /, Tính từ: thuộc về thiên nhiên liệu pháp, -
Naturopathically
/ 'neitʃ(ə)ou'pɑ:θikli /, Phó từ: theo thiên nhiên liệu pháp, bằng thiên nhiên liệu pháp, -
Naturopathy
/ ,neitʃǝrɔpǝθi /, Danh từ: phép chữa bệnh dựa theo sự tập luyện cơ thể (chứ không dùng thuốc),... -
Naught
/ nɔ:t /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) không, (toán học) số không, Tính từ:... -
Naughtily
/ 'nɔ:tili /, Phó từ: nghịch ngợm, thô tục, bậy bạ, -
Naughtiness
/ 'nɔ:tinis /, danh từ, tính hư, tính tinh nghịch, tính thô tục, tính tục tĩu, tính nhảm nhí, Từ đồng... -
Naughty
/ 'nɔ:ti /, Tính từ: hư, hư đốn, nghịch ngợm, thô tục, tục tĩu, nhảm, Từ... -
Nauli gum
nhựa nauli, -
Naumannite
naumanit, -
Naunt
/ nɑ:nt /, Danh từ: cô, dì, thím, mợ, bác gái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.