- Từ điển Anh - Việt
Near-sightedness
Mục lục |
/niə´saitidnis/
Chuyên ngành
Y học
Danh từ
Tật cận thị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Near-silk
Danh từ: tơ nhân tạo, -
Near-sonic
/ ´niə¸sɔnik /, Điện lạnh: cận thanh, -
Near-surface layer
lớp sát mặt, -
Near-thermal neutron
nơtron gần nhiệt, -
Near-ultraviolet radiation
bức xạ tử ngoại gần, -
Near-visible spectrum
phô hầu như thấy được, -
Near East
Kinh tế: vùng cận Đông, -
Near End Block Error (IOM2 Monitor Message) (NEBE)
lỗi khối đầu gần (tin báo giám sát iom2), -
Near Instantaneously Companded Audio Multiplex (NICAM)
ghép âm thanh nén dãn gần như đồng thời, -
Near Real-Time (NR/T)
gần với thời gian thực, -
Near Resonance Rayleigh Scattering (NRRS)
tán xạ rayleith gần cộng hưởng, -
Near Toll Quality (NTQ)
chất lượng gần như (chất lượng) cuộc gọi đường dài, -
Near collision
trượt gần, va chạm gần, -
Near colorless
gần như không có màu sắc, -
Near delivery
giao hạn gần, -
Near echo
tiếng vọng gần, -
Near end
đầu gần, -
Near equilibrium
gần cân bằng, -
Near field
trường gần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.