- Từ điển Anh - Việt
Near field
Xem thêm các từ khác
-
Near field (Fresnel zone)
là một phần của trường siêu âm gần đầu với đầu dò của một đầu dò siêu âm. trong trường gần, đường kính của... -
Near field length
một khoảng cách bằng a bình phương/lamda từ một đầu dò không hội tụ, trong đó a là bán kính và lamda là bước sóng., -
Near field of antennae
trường cảm ứng anten, -
Near gold
vàng giả, -
Near her time
Thành Ngữ:, near her time, s?p d? (v? ph? n? có mang) -
Near infraRed (NIR)
hồng ngoại gần, -
Near infrared
bức xạ hồng ngoại gần, -
Near is my shirt, but nearer is my skin
Thành Ngữ:, near is my shirt , but nearer is my skin, bản thân mình vẫn là quan trọng hơn cả -
Near letter quality
chất lượng gần như chữ viết, chất lượng gần như in thư, -
Near letter quality-NLQ
chất lượng như chữ thật (nlq), -
Near letter quality (NLQ)
chất lượng gần như chữ thật, chất lượng gầnnhư thư chuẩn, -
Near miss
Danh từ: sự gần trúng đích (ném bom...), sự thoát nạn trong đường tơ kẽ tóc, sự lướt gần,... -
Near money
cận tệ, thứ gần như tiền, -
Near month
tháng sắp tới, -
Near point
cận điểm, điểm cực cận, điểm gần, -
Near schistosity
tính phân phiến gần, -
Near shore marine deposit
trầm tích biển gần bờ, -
Near shore sedimentation
trầm tích cận bờ, -
Near side
phía bên trái, -
Near silk
tơ nhân tạo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.